
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
quốc gia, dân tộc
Từ "national" bắt nguồn từ tiếng Latin "natio", có nghĩa là "birth" hoặc "nguồn gốc". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300), từ "nation" dùng để chỉ một nhóm người có chung nguồn gốc hoặc chung nơi sinh, thường dùng để chỉ một bộ tộc hoặc những người có chung tổ tiên. Theo thời gian, tính từ "national" xuất hiện, mô tả một thứ gì đó liên quan đến một quốc gia hoặc công dân của quốc gia đó. Đến thế kỷ 15, "national" được dùng để mô tả những thứ như nhà thờ quốc gia, biên giới quốc gia và chính phủ quốc gia. Ngày nay, từ "national" được sử dụng rộng rãi để mô tả bất kỳ thứ gì liên quan đến một quốc gia, người dân hoặc thể chế của quốc gia đó. Cho dù đó là niềm tự hào dân tộc, công viên quốc gia hay quốc ca, từ "national" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa rộng, tất cả đều gắn liền với khái niệm về nguồn gốc và bản sắc chung.
tính từ
(thuộc) dân tộc
the national liberation movement: phong trào giải phóng dân tộc
(thuộc) quốc gia
the national assembly: quốc hội
the national anthem: quốc ca
báo chí lưu hành khắp nước
danh từ, (thường) số nhiều
kiều dân, kiều bào
the national liberation movement: phong trào giải phóng dân tộc
connected with a particular nation; shared by a whole nation
kết nối với một quốc gia cụ thể; được cả một dân tộc chia sẻ
Quyết định xem nên quảng cáo trên báo quốc gia hay báo địa phương sẽ tốt hơn.
tin tức trong nước và quốc tế
chính trị quốc gia và khu vực
các quyết định được đưa ra ở cấp địa phương chứ không phải cấp quốc gia
một cuộc bầu cử quốc gia
huấn luyện viên cho đội bóng rổ quốc gia
Bảo vệ sức khỏe cộng đồng là vấn đề an ninh quốc gia.
Việc điều tra công khai là vì lợi ích quốc gia.
Trung bình cả nước chỉ có hơn hai con mỗi gia đình.
Họ sợ mất đi bản sắc dân tộc.
Những tòa nhà này là một phần di sản quốc gia của chúng tôi.
Trong chuyến thăm của bạn, bạn nên tận dụng cơ hội để nếm thử món ăn dân tộc.
Anh đã giành được huy chương ở các cuộc thi quốc gia và quốc tế.
Nữ hoàng được chào đón bởi các vũ công trong trang phục dân tộc.
Đất nước phải đối mặt với nhiệm vụ to lớn là tái thiết đất nước sau chiến tranh.
Tình trạng bệnh viện của chúng ta là nỗi ô nhục của quốc gia.
owned, controlled or paid for by the government
được chính phủ sở hữu, kiểm soát hoặc thanh toán
hãng hàng không/bảo tàng/nhà hát quốc gia
Dịch vụ Y tế Quốc gia
Công viên quốc gia là khu vực được bảo vệ trải dài qua nhiều tiểu bang và là nơi sinh sống của nhiều loài động vật hoang dã.
Quốc ca được cử hành trước mọi sự kiện thể thao để thể hiện sự tôn trọng và tự hào đối với đất nước.
Quốc kỳ được treo trang trọng tại tất cả các tòa nhà chính phủ để đại diện cho bản sắc của đất nước.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()