
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tự nhiên
Từ "native" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "nahi," có nghĩa là "born" hoặc "mang đến". Từ này cuối cùng đã phát triển thành thuật ngữ tiếng Anh trung đại "natiue," dùng để chỉ người sinh ra hoặc lớn lên ở một địa điểm cụ thể. Từ "native" ở dạng hiện tại, có nghĩa là người sinh ra hoặc lớn lên ở một địa điểm nào đó, xuất hiện vào giữa thế kỷ 16. Nó bắt nguồn từ gốc tiếng Latin "nasci," cũng có nghĩa là "sinh ra". Ban đầu, thuật ngữ "native" được dùng để chỉ những người bản địa ở một vùng hoặc khu vực cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh thuộc địa hóa. Theo nghĩa này, nó phân biệt những người sinh ra và lớn lên ở một địa điểm cụ thể với những người mới đến hoặc người nhập cư. Tuy nhiên, việc sử dụng từ "native" để mô tả người bản địa đã bị một số người chỉ trích và coi là xúc phạm, vì nó có thể ám chỉ cảm giác tự ti hoặc khác biệt. Nó đã trở thành nguồn gây tranh cãi, với một số cộng đồng bản địa thích được gọi bằng các thuật ngữ truyền thống của riêng họ hoặc chỉ đơn giản là những người từ các khu vực cụ thể. Bất chấp tranh cãi này, thuật ngữ "native" vẫn được sử dụng phổ biến để mô tả một người sinh ra hoặc lớn lên ở một nơi cụ thể, cho dù đó là một quốc gia, khu vực hay cộng đồng.
tính từ
(thuộc) nơi sinh
a native of Hanoi: người quê ở Hà nội
tự nhiên, bẩm sinh
native ability: tài năng bẩm sinh, thiên tư
(thuộc) địa phương; (thuộc) thổ dân
native customs: những phong tục của dân địa phương
danh từ
người sinh ở, người quê quán ở, người địa phương, thổ dân
a native of Hanoi: người quê ở Hà nội
loài (vật, cây) địa phương, loài nguyên sản; thổ sản
native ability: tài năng bẩm sinh, thiên tư
sò nuôi (ở bờ biển Anh)
native customs: những phong tục của dân địa phương
connected with the place where you were born and lived for the first years of your life
kết nối với nơi bạn sinh ra và sống trong những năm đầu đời
quê hương/đất nước/thành phố của bạn
Ngôn ngữ mẹ đẻ của cô là tiếng Hàn.
Đã lâu rồi anh ấy chưa về thăm quê hương Chile.
Tác phẩm của ông hầu như không được biết đến ở quê hương Thụy Điển của ông.
Tôi trở về thành phố quê hương của mình vào năm ngoái và nhận thấy nó có chút thay đổi so với thời thơ ấu của tôi.
connected with the place where you have always lived or have lived for a long time
kết nối với nơi bạn đã luôn sống hoặc đã sống trong một thời gian dài
người Berlin bản địa
connected with the people who originally lived in a country before other people, especially white people, came there
kết nối với những người ban đầu sống ở một đất nước trước những người khác, đặc biệt là người da trắng, đến đó
Người dân bản địa phụ thuộc vào rừng để kiếm sống.
Dân số bản địa trên đảo bắt đầu biến mất do tiếp xúc với bệnh tật.
Lễ hội là sự tôn vinh nghệ thuật và văn hóa bản địa.
existing naturally in a place
tồn tại tự nhiên ở một nơi
thực vật bản địa của Mỹ
loài bản địa
Hổ có nguồn gốc từ Ấn Độ.
Một số loài động vật đang gặp nguy hiểm vì môi trường sống tự nhiên của chúng đang bị phá hủy.
Chim sáo gây thiệt hại nghiêm trọng cho quần thể chim bản địa.
Các loài du nhập thường là mối đe dọa đối với thực vật bản địa.
Có khoảng 17 loài nhím có nguồn gốc từ Châu Âu, Châu Á và Châu Phi.
that you have naturally without having to learn it
mà bạn có một cách tự nhiên mà không cần phải học nó
bản địa xảo quyệt
Anh phải dựa vào trí thông minh bẩm sinh của mình.
found in a pure state
được tìm thấy ở trạng thái tinh khiết
vàng/bạc/đồng bản địa
Đồng bản địa có lẽ là kim loại đầu tiên được chế tạo thành công cụ và vũ khí.
designed for or built into a particular system, especially using the language or computer code associated with a particular computer or processor
được thiết kế cho hoặc được tích hợp vào một hệ thống cụ thể, đặc biệt là sử dụng ngôn ngữ hoặc mã máy tính được liên kết với một máy tính hoặc bộ xử lý cụ thể
Ứng dụng gốc nhìn chung vẫn hoạt động tốt hơn ứng dụng web, nhưng khoảng cách đang ngày càng thu hẹp.
Các lập trình viên ban đầu làm việc bằng mã máy tính gốc hoặc ngôn ngữ máy.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()