
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tự nhiên, thiên nhiên
Từ "nature" bắt nguồn từ tiếng Latin "natura", có nghĩa là "birth" hoặc "nguồn gốc". Trong tiếng Pháp cổ, từ này trở thành "nature," và được dùng để mô tả các đặc điểm vốn có của một người hoặc một vật. Thuật ngữ này cũng được dùng để mô tả thế giới bên ngoài, bao gồm môi trường vật lý, bao gồm đất, biển và khí quyển. Vào thế kỷ 14, từ "nature" bắt đầu được dùng để mô tả thế giới tự nhiên, bao gồm hoạt động của vũ trụ, hành vi của các sinh vật sống và các định luật vật lý chi phối thế giới. Kể từ đó, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm khái niệm về thế giới tự nhiên, trải nghiệm của con người và khái niệm về thần thánh. Trong suốt chiều dài lịch sử, từ "nature" đã được sử dụng để mô tả thế giới xung quanh chúng ta và ý nghĩa của nó đã thay đổi và phát triển theo thời gian, chịu ảnh hưởng của sự phát triển khoa học và triết học.
danh từ
tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
the struggle with nature: cuộc đấu tranh với thiên nhiên
according to the laws of nature: theo quy luật tự nhiên
in the course of nature: theo lẽ thường
trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ
tính, bản chất, bản tính
good nature: bản chất tốt, tính thiện
Default
tự nhiên, bản chất
all the plants, animals and things that exist in the universe that are not made by people
tất cả thực vật, động vật và những thứ tồn tại trong vũ trụ không phải do con người tạo ra
Hãy dành thời gian để đánh giá cao vẻ đẹp của thiên nhiên.
chất nhân tạo không có trong tự nhiên
Rất nhiều hoạt động bảo tồn thiên nhiên là bảo vệ môi trường sống.
Ông tin vào việc dành nửa giờ mỗi ngày để thư giãn và giao hòa với thiên nhiên.
Tình yêu thiên nhiên của ông được thể hiện qua những bức tranh về động vật hoang dã.
Rất khó có khả năng gò đất này được tạo ra bởi thiên nhiên.
Chúng tôi đánh giá cao vẻ đẹp của thiên nhiên.
những người sống ở nông thôn và gần gũi với thiên nhiên
the way that things happen in the physical world when it is not controlled by people
cách mọi thứ diễn ra trong thế giới vật chất khi nó không được con người kiểm soát
Các sức mạnh của thiên nhiên không ngừng định hình lại thế giới của chúng ta.
Không thể thay đổi quy luật tự nhiên.
Căn bệnh của cô là cách Tự nhiên bảo cô hãy làm ít hơn.
Thiên tài là kết quả của bẩm sinh hay sự nuôi dưỡng?
Dường như một sinh vật như vậy thậm chí có thể tồn tại trái với quy luật tự nhiên.
Thiên nhiên đã ban tặng cho cô sức sống phi thường.
Thiên nhiên vẫn thờ ơ với những khủng hoảng của con người.
the usual way that a person or an animal behaves that is part of their character
cách hành xử thông thường của một người hoặc một con vật vốn là một phần tính cách của họ
Bản chất cô ấy rất nhạy cảm.
Bản chất của anh ấy không phải là xấu tính.
Nói dối là trái với bản chất của cô.
Chúng tôi kêu gọi bản chất tốt hơn của anh ấy (= lòng tốt của anh ấy).
Bản chất của anh ấy không phải là phàn nàn.
Bản chất của anh ta có một mặt xấu xa.
Anh ấy có bản tính tò mò.
Bản chất anh ấy không phải là người tò mò.
Mọi người luôn lợi dụng bản chất tốt của cô ấy.
the basic qualities of a thing
những phẩm chất cơ bản của một sự vật
bản chất thay đổi của xã hội
Thật khó để xác định bản chất chính xác của vấn đề.
Tác phẩm của ông khám phá bản chất của mối quan hệ mẹ con.
Công việc của tôi rất chuyên sâu về thiên nhiên.
Tương lai về bản chất là không chắc chắn.
Bộ phim phản ánh bản chất hay thay đổi của tình yêu và việc các mối quan hệ mất đi sự quyến rũ như thế nào.
Bất chấp tính chất nghiêm trọng của vết thương, anh vẫn đứng dậy và bước đi.
Bạn có nhận thức được bản chất của những rủi ro liên quan?
Vì tính chất chi tiết của công việc nên tôi phải sử dụng cọ rất mịn.
Về bản chất, cơ quan mật vụ không được mở cho công chúng kiểm tra.
a type or kind of something
một loại hoặc một loại cái gì đó
Sách của ông chủ yếu mang tính chất khoa học.
Đừng lo lắng về những điều có tính chất đó.
having the type of character or quality mentioned
có loại tính cách hoặc chất lượng được đề cập
một người đàn ông tốt bụng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()