
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gần, sắp, suýt
Từ "nearly" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "neah" có nghĩa là "near" và "lice" có nghĩa là "like". Ban đầu nó có nghĩa là "gần" hoặc "gần với", phản ánh ý tưởng gần nhưng không hoàn toàn ở đó. Theo thời gian, thành phần "like" đã mờ dần, để lại cho chúng ta "nearly" có nghĩa là một cái gì đó gần xảy ra hoặc hoàn thành. Đây là một từ bao hàm sự khác biệt tinh tế giữa một cái gì đó đang xảy ra và không hoàn toàn xảy ra.
phó từ
gần, sắp, suýt
it is nearly time to start: đã gần đến giờ khởi hành
to be nearly related to someone: có họ gần với ai
to be nearly drowned: suýt chết đuối
mặt thiết, sát
the matter concerns me nearly: vấn đề có quan hệ mật thiết với tôi
to consider a question nearly: xem xét sát một vấn đề
Default
gần như
Chuyến tàu gần như đúng giờ, chỉ đến muộn vài phút.
Tôi gần như lỡ chuyến bay vì đến sân bay vào phút chót.
Chiếc xe gần như đâm vào người đi bộ khi anh ta bất ngờ bước ra đường.
Học sinh này gần như đã vượt qua kỳ thi với số điểm hoàn hảo.
Mặt trời gần lặn khi chúng tôi ngắm đường chân trời từ bãi biển.
Sau nhiều năm cố gắng, nhà nghiên cứu đã gần như tìm ra phương pháp chữa khỏi bệnh ung thư.
Cửa hàng gần như hết sản phẩm phổ biến này do nhu cầu quá cao.
Tôi gần như làm mất điện thoại nhưng lại tìm thấy nó được nhét trong túi.
Các vận động viên gần như đã lập kỷ lục thế giới mới trong cuộc thi.
Dự báo thời tiết cho biết cơn bão sắp tới sẽ có lượng tuyết rơi gần một feet.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()