
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cần, cần thiết, thiết yếu
Từ "necessary" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "necessarius" có nghĩa là "cần thiết" hoặc "needed". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "necesse", có nghĩa là "cần thiết", và hậu tố "-arius", tạo thành một tính từ. Từ "necessary" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "necessaire", mà sau đó lại bắt nguồn từ tiếng Latin "necessarius". Lần đầu tiên từ "necessary" được ghi chép lại trong tiếng Anh có từ thế kỷ 14. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm không chỉ nhu cầu vật chất mà còn cả các yêu cầu về đạo đức, logic hoặc cảm xúc. Ngày nay, từ "necessary" thường được sử dụng để diễn đạt ý tưởng rằng một cái gì đó là bắt buộc hoặc thiết yếu cho một mục đích hoặc tình huống cụ thể.
tính từ
cần, cần thiết, thiết yếu
the necessaries of life: những thứ cần dùng cho đời sống
tất nhiên, tất yếu
a necessary consequence: hậu quả tất nhiên
danh từ, (thường) số nhiều
những thứ cần dùng
the necessaries of life: những thứ cần dùng cho đời sống
(the necessary) (từ lóng) tiền cần thiết, việc cần thiết
a necessary consequence: hậu quả tất nhiên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà xí
that is needed for a purpose or a reason
đó là cần thiết cho một mục đích hoặc một lý do
Có thể cần phải mua một cái mới.
Có vẻ như chúng ta không cần phải gặp nhau.
Thực phẩm là cần thiết cho sự sống còn.
Tôi sẽ thực hiện những sắp xếp cần thiết.
Thay đổi căn bản là một bước cần thiết cho cải cách.
Nếu cần bạn có thể liên hệ với tôi tại nhà.
Chỉ sử dụng xe khi thực sự cần thiết.
Những thay đổi có thể dễ dàng được thực hiện khi cần thiết.
Anh ấy có chuyên môn cần thiết để làm cho nó hoạt động.
Tôi quyết tâm không ở lại bệnh viện lâu hơn mức cần thiết.
Cô ấy có những phẩm chất cần thiết để trở thành một giáo viên thành công.
Chủ sở hữu đã không thực hiện các bước cần thiết để đảm bảo an toàn cho cư dân.
Thực hiện bất kỳ thay đổi nào bạn cho là cần thiết.
Thời tiết lạnh giá khiến việc bảo vệ mùa màng trở nên cần thiết.
Những biện pháp này sẽ được quân đội thực thi, nếu cần thiết.
that must exist or happen and cannot be avoided
điều đó phải tồn tại hoặc xảy ra và không thể tránh được
Đây là hệ quả tất yếu của sự tiến bộ.
Một điều kiện cần thiết cho sự sụt giảm mạnh về nhu cầu là sự sụp đổ niềm tin trên diện rộng.
Để vận hành máy móc an toàn, cần phải đeo kính bảo hộ và găng tay.
Bác sĩ giải thích rằng thuốc của bệnh nhân là cần thiết để kiểm soát tình trạng bệnh mãn tính của họ.
Trong trường hợp khẩn cấp, lối thoát hiểm của tòa nhà là tuyến đường cần thiết để sơ tán.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()