
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cổ
Từ "neck" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Việc sử dụng từ này được ghi chép sớm nhất có từ khoảng thế kỷ thứ 9. Từ tiếng Anh cổ "néce" (phát âm là "nay-kah") dùng để chỉ vùng cổ hoặc họng, cũng như hành động kéo căng hoặc mở rộng một thứ gì đó, chẳng hạn như cổ hoặc dầm. Từ tiếng Anh cổ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*nekiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Hals". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt chước âm thanh cổ của một con chó đang kéo căng hoặc được kéo dài, giống như từ tiếng Anh cổ cho "dog" là "*hundiz", cũng có nghĩa là "stretching" hoặc "uốn cong". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "neck" đã thay đổi, nhưng nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ này.
danh từ
cổ (người, súc vật; chai, lọ)
to break one's neck: gãy cổ, chết vì gãy cổ
to have a stiff neck: bị bệnh cứng cổ
the neck of a bottle: cổ chai
thịt cổ (cừu)
chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại (của một cái gì)
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ôm cổ; ôm ấp, âu yếm
to break one's neck: gãy cổ, chết vì gãy cổ
to have a stiff neck: bị bệnh cứng cổ
the neck of a bottle: cổ chai
the part of the body between the head and the shoulders
phần cơ thể giữa đầu và vai
Anh buộc một chiếc khăn quanh cổ.
Tôi thức dậy với cái cổ cứng ngắc.
Hươu cao cổ có cổ rất dài.
Cô ấy nghển cổ (= kéo dài) cổ để nhìn rõ hơn.
Anh ấy bị gãy cổ vào mùa thu.
Ai đó sẽ bị gãy cổ (= tự làm mình bị thương) trên những bậc thang này.
Tóc gáy tôi dựng đứng.
Tôi nghểnh cổ lên xem chuyện gì đang xảy ra ở phía trước.
Tôi bị vẹo cổ khi chơi quần vợt và bây giờ tôi không thể xoay người bình thường được.
Tôi bị vẹo cổ vì nhìn lên bầu trời quá lâu.
Tôi đeo chìa khóa vào một sợi dây quanh cổ.
Tóc gáy tôi dựng lên vì sợ hãi.
the part of a piece of clothing that fits around the neck
phần của một mảnh quần áo vừa vặn quanh cổ
Anh mặc một chiếc áo sơ mi giản dị có cổ hở.
Chiếc váy của cô ấy có ba nút ở cổ được cởi ra.
Bạn lấy cỡ cổ bao nhiêu?
having the type of neck mentioned
có loại cổ được đề cập
một chiếc áo len cổ tròn
a long narrow part of something
một phần hẹp dài của một cái gì đó
cổ chai
phần đất hẹp giữa hồ và biển
cổ của một cây đàn guitar
the neck of an animal, cooked and eaten
cổ của động vật, nấu chín và ăn
cổ cừu
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()