
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gật đầu
Từ "nod" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ này là "hnádan" hoặc "hnēdan". Những từ này có cùng nghĩa với từ tiếng Anh hiện đại "nod" và ám chỉ hành động di chuyển đầu lên xuống, thường là cử chỉ để biểu thị sự đồng ý, hiểu biết hoặc thừa nhận. Các từ tiếng Anh cổ "hnádan" và "hnēdan" có liên quan đến từ tiếng Đức cổ "kn�azzan" và từ tiếng Frisian cổ "snādan", cả hai đều có nghĩa là "to nod". Điều này chứng tỏ rằng nguồn gốc của từ này có thể là tiếng Đức và có thể bắt nguồn từ các ngôn ngữ Đức cổ như tiếng Đức nguyên thủy hoặc tiếng Bắc Âu nguyên thủy. Điều thú vị là sự phát triển lịch sử của từ "nod" trong tiếng Anh bao gồm một số biến thể thú vị. Trong tiếng Anh trung đại, "nodden" là dạng được sử dụng phổ biến nhất của từ này. Trong tiếng Anh hiện đại ban đầu, "nydden" và "gnodd" cũng được sử dụng, mặc dù chúng nhanh chóng không còn được sử dụng nữa. Ngày nay, "nod" là phiên bản đơn giản nhất và được sử dụng phổ biến nhất của từ này, vẫn được sử dụng vững chắc trong tiếng Anh hiện đại. Tóm lại, nguồn gốc của từ "nod" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, nơi ban đầu nó là "hnádan" hoặc "hnēdan". Từ tiếng Đức cổ này đã tồn tại trong hơn một nghìn năm, phục vụ cho chuyển động quen thuộc là di chuyển đầu lên xuống trong một cử chỉ thể hiện sự đồng ý, hiểu biết hoặc thừa nhận.
danh từ
cái gật đầu; sự cúi đầu (chào); sự ra hiệu, sự ra lệnh
he nodded to show that the understood: anh ta gật đàu ra ý hiểu
to nod to someone: gật đầu với ai; gật đầu chào ai
to nod assent (approval); to nod "yes": gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý)
sự gà gật
the wall nods to its fall: bức tường nghiêng đi sắp đổ
colonialism nods to its fall: chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
(từ lóng)
on the nod: chịu tiền
to be served on the nod: ăn chịu
động từ
gật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu
he nodded to show that the understood: anh ta gật đàu ra ý hiểu
to nod to someone: gật đầu với ai; gật đầu chào ai
to nod assent (approval); to nod "yes": gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý)
nghiêng, xiên
the wall nods to its fall: bức tường nghiêng đi sắp đổ
colonialism nods to its fall: chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)
on the nod: chịu tiền
to be served on the nod: ăn chịu
if you nod, nod your head or your head nods, you move your head up and down to show agreement, understanding, etc.
nếu bạn gật đầu, gật đầu hoặc gật đầu, bạn di chuyển đầu lên xuống để thể hiện sự đồng ý, hiểu biết, v.v.
Tôi hỏi anh ấy liệu anh ấy có giúp tôi không và anh ấy gật đầu.
“Sẵn sàng chưa?” Cô ấy gật đầu với tôi và chúng tôi khởi hành.
Đầu cô gật gù đồng ý.
Anh gật đầu tỏ vẻ thông cảm.
Cô gật đầu tán thành.
Mọi người đều gật đầu đồng ý.
“Chính xác là như vậy,” cô nói, gật đầu mạnh mẽ.
Xấu hổ quá, tôi chỉ có thể gật đầu.
Anh lơ đãng gật đầu, đầu óc anh rõ ràng đang nghĩ đến chuyện khác.
Anh gật đầu hài lòng.
Cô không nói được mà chỉ im lặng gật đầu.
to move your head down and up once to say hello or goodbye to somebody or to give them a sign to do something
di chuyển đầu của bạn xuống và lên một lần để chào hoặc tạm biệt ai đó hoặc ra hiệu cho họ làm điều gì đó
Tổng thống gật đầu chào đám đông khi đoàn xe đi ngang qua.
Cô gật đầu chào anh để bắt đầu nói
gật đầu chào
Michael gật đầu chào những vị khách khác.
Cô gật đầu với Duncan khi rời đi.
Anh gật đầu cộc lốc rồi bước đi.
Họ gật đầu với chúng tôi, vì vậy chúng tôi gật đầu lại.
to move your head in the direction of somebody/something to show that you are talking about them/it
quay đầu về phía ai đó/cái gì đó để cho thấy rằng bạn đang nói về họ/điều đó
Tôi hỏi Steve ở đâu và cô ấy gật đầu về phía nhà bếp.
Cô gật đầu về phía chiếc vali của anh. “Đi đâu đó?” cô hỏi.
‘Đi thôi!’ anh ấy nói, hất đầu về phía/về phía cửa.
Maria hất đầu về phía cánh cửa đang mở.
to let your head fall forward when you are sleeping in a chair
để đầu bạn ngả về phía trước khi bạn đang ngủ trên ghế
Anh ngồi gật đầu trước đống lửa.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()