
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tê
Từ "numb" có nguồn gốc từ cuối thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 15. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "numm" có nghĩa là vô cảm hoặc vô nghĩa. Từ tiếng Anh cổ "numm" được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "mumnaz", từ này lại bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "men" có nghĩa là đóng hoặc đóng lại. Trong tiếng Anh trung đại, từ "numm" có nghĩa là vô cảm hoặc vô nghĩa, không chỉ về mặt thể chất mà còn về mặt tinh thần hoặc cảm xúc. Nghĩa này tiếp tục với từ tiếng Anh hiện đại "numb." Trong tiếng Anh hiện đại, "numb" được sử dụng để mô tả trạng thái vô cảm hoặc mất cảm giác về mặt thể chất ở một bộ phận cụ thể của cơ thể, thường do chấn thương, bệnh tật hoặc gây mê. Nó cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả sự thiếu cảm xúc hoặc hứng thú trong một tình huống. Tính linh hoạt trong ý nghĩa của nó đã cho phép nó vẫn là một thuật ngữ hữu ích trong tiếng Anh trong hơn năm trăm năm.
tính từ
tê, tê cóng
numb with cold: tê cóng đi vì lạnh
tê liệt; chết lặng đi
to be numbed with grief: chết lặng đi vì đau buồn
(từ lóng) người vụng về, lóng ngóng
ngoại động từ
làm tê, làm tê cóng đi
numb with cold: tê cóng đi vì lạnh
làm tê liệt; làm chết lặng đi
to be numbed with grief: chết lặng đi vì đau buồn
if a part of your body is numb, you cannot feel anything in it, for example because of cold
nếu một phần cơ thể bạn bị tê, bạn không thể cảm nhận được gì ở đó, ví dụ như vì lạnh
bị/tê liệt
tê cóng vì lạnh
Mình mới đi khám răng mặt vẫn còn tê.
Sau khi bác sĩ gây mê, cơ thể bệnh nhân trở nên tê liệt hoàn toàn từ thắt lưng trở xuống để chuẩn bị cho ca phẫu thuật.
Cú sốc đột ngột khi nghe tin này khiến Emily cảm thấy tê liệt và không thể xử lý được những gì vừa xảy ra với mình.
Những ngón tay của anh bắt đầu tê dại.
Chân tôi tê cứng vì quỳ.
unable to feel, think or react in the normal way
không thể cảm nhận, suy nghĩ hoặc phản ứng theo cách bình thường
Anh cảm thấy tê dại vì sốc.
Giọng cô nghe có vẻ tê dại.
Tin tức khiến chúng tôi tê liệt và bối rối.
Laura cảm thấy hoàn toàn tê liệt.
Anh cảm thấy tê liệt vì mệt mỏi và đau buồn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()