
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
người phản đối
Từ "objector" bắt nguồn từ tiếng Latin "ob-," có nghĩa là "chống lại," và "jacere," có nghĩa là "ném." Ban đầu, "object" có nghĩa là "ném chống lại" hoặc "phản đối." Theo thời gian, "object" đã phát triển thành nghĩa là "bày tỏ sự không tán thành hoặc bất đồng." "Người phản đối" chỉ đơn giản là người "objects" hoặc bày tỏ sự phản đối, thường là đối với một kế hoạch, chính sách hoặc hành động.
danh từ
người phản đối, người chống đối
(xem) conscientious
Người theo chủ nghĩa hòa bình này đã phản đối Chiến tranh Việt Nam và từ chối tham gia chiến đấu.
Chính trị gia này đã phải đối mặt với sự chỉ trích từ những người phản đối vì cho rằng dự luật mà bà đề xuất sẽ xâm phạm đến quyền tự do cá nhân.
Tác phẩm sắp đặt của nghệ sĩ này, thách thức các chuẩn mực truyền thống về giới tính, đã nhận phải phản ứng dữ dội từ những người phản đối vì cho rằng nó khiếm nhã.
Nhà hoạt động vì môi trường đã kháng cáo với tư cách là người phản đối giấy phép khai thác mỏ, với lý do rằng nó sẽ gây ra những tác động bất lợi đến hệ sinh thái gần đó.
Luật sư của bị cáo đã trình bày lời phản đối với các nhân chứng của công tố viên, tuyên bố rằng lời khai của họ không đáng tin cậy.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()