
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự quan sát, sự theo dõi
Từ "observation" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "observare", có nghĩa là "quan sát cẩn thận" và "observatio", có nghĩa là "quan sát" hoặc "điều tra". Vào thế kỷ 14, từ "observation" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "quan sát cẩn thận" hoặc "để ý". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm hành động thu thập kiến thức hoặc hiểu biết thông qua nghiên cứu hoặc xem xét cẩn thận và có hệ thống. Trong bối cảnh khoa học và triết học, quan sát đã trở thành một phương pháp quan trọng để thực hiện những khám phá mới và hiểu thế giới xung quanh chúng ta. Ngày nay, từ "observation" được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, tâm lý học, triết học và cuộc sống hàng ngày, để mô tả quá trình cẩn thận chú ý và ghi lại các chi tiết, đưa ra kết luận và hình thành ý kiến dựa trên những gì đã quan sát được.
danh từ
sự quan sát, sự để ý, sự chú ý, sự theo dõi
observation post: trạm quan sát
to keep someone under observation: theo dõi ai
khả năng quan sát, năng lực quan sát
a man of no observation: người không có năng lực quan sát
lời nhận xét, điều quan sát được, điều nhận thấy
Default
(thống kê) sự quan sát, sự quan trắc
extreme o. giá trị quan sát biên
incomplete o. quan sát không đầy đủ
the act of watching somebody/something carefully for a period of time, especially to learn something
hành động quan sát ai/cái gì một cách cẩn thận trong một khoảng thời gian, đặc biệt là để học điều gì đó
Hầu hết thông tin được thu thập bằng cách quan sát trực tiếp hành vi của động vật.
kết quả dựa trên quan sát khoa học
Chúng tôi đã thoát khỏi sự quan sát (= chúng tôi không được nhìn thấy).
Nghi phạm đang bị theo dõi (= bị cảnh sát theo dõi chặt chẽ).
Cô ấy có khả năng quan sát vượt trội (= khả năng nhận thấy mọi thứ xung quanh cô ấy).
một trạm/tháp quan sát (= một nơi mà ai đó, đặc biệt là kẻ thù, có thể bị theo dõi)
một tầng quan sát (= một căn phòng hoặc bục trên đỉnh một tòa nhà cao tầng cung cấp tầm nhìn ra khu vực xung quanh)
những quan sát chặt chẽ của ông về đời sống động vật trong khung cảnh tự nhiên của nó
Cô được đưa vào bệnh viện để theo dõi.
Cảnh sát đã theo dõi anh ta trong vài tuần.
Có rất nhiều điều có thể học được từ việc quan sát đơn giản.
a comment, especially based on something you have seen, heard or read
một nhận xét, đặc biệt là dựa trên điều gì đó bạn đã thấy, nghe hoặc đọc
Tôi có thể đưa ra quan sát cá nhân không?
Ông bắt đầu bằng việc đưa ra một vài nhận xét chung về bản báo cáo.
Cô ấy có một số quan sát thú vị về những phát triển có thể xảy ra trong tương lai.
những quan sát dí dỏm của cô ấy về cuộc sống
Trong quá trình thí nghiệm, các nhà nghiên cứu đã quan sát cẩn thận để phân tích hành vi của đối tượng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()