
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cản trở
Nguồn gốc của từ "obstruct" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "obstrecer" và có nghĩa là "kìm hãm" hoặc "ngăn chặn". Từ tiếng Pháp này có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "obstrictere", mang ý nghĩa tương tự. Trong tiếng Latin, "obstrictere" là một từ ghép được hình thành bằng cách kết hợp "ob", nghĩa là "chống lại", "strictere", nghĩa là "siết chặt" hoặc "bóp". Thuật ngữ tiếng Latin thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý để mô tả hành động cản trở hoặc gây trở ngại cho quyền hoặc hành động của người khác, thường là trong bối cảnh pháp lý hoặc hành chính. Từ tiếng Pháp cổ "obstrecer" đã được đưa vào tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 13, khi cách viết của nó phát triển thành "obstr ICEN" hoặc "obstr antescen", với các cách viết khác nhau dựa trên khu vực và thời gian. Nó thường được sử dụng để mô tả sự cản trở, cản trở hoặc ngăn cản sự tiến triển hoặc hành động của một cái gì đó hoặc một ai đó. Ý nghĩa của thuật ngữ này phát triển theo thời gian cùng với những cải tiến trong giao thông, kỹ thuật và công nghệ, đặc biệt là trong cuộc Cách mạng Công nghiệp khi việc sử dụng nó trở nên phổ biến hơn với máy móc, rào cản và xây dựng. Trong cách sử dụng hiện đại, "obstruct" thường ngụ ý ngăn chặn hoặc cản trở một hành động, sự kiện hoặc tiến trình, thường có hàm ý tiêu cực dựa trên ngữ cảnh mà nó được sử dụng.
ngoại động từ
làm tắc, làm bế tắc, làm nghẽn
to obstruct truffic: làm nghẽn giao thông
ngăn, che, lấp, che khuất
cản trở, gây trở ngại
to obstruct someone's proggress: cản trở sự tiến bộ của ai
to obstruct someone's activity: gây trở ngại cho sự hoạt động của ai
nội động từ
phá rối (ở nghị trường bằng cách nói cho hết giờ)
to obstruct truffic: làm nghẽn giao thông
to block a road, an entrance, a passage, etc. so that somebody/something cannot get through, see past, etc.
chặn một con đường, một lối vào, một lối đi, v.v. để ai đó/cái gì đó không thể đi qua, nhìn thấy quá khứ, v.v.
Bạn không thể đỗ xe ở đây, bạn đang cản trở đường lái xe của tôi.
Đầu tiên hãy kiểm tra xem nạn nhân bị tai nạn có bị tắc nghẽn đường thở hay không.
Cây cột cản trở tầm nhìn của chúng tôi về sân khấu.
Việc xây dựng đường cao tốc mới đã cản trở lưu thông xe cộ qua trung tâm thành phố.
Những người biểu tình đã cản trở cảnh sát tiến vào tòa nhà.
to prevent somebody/something from doing something or making progress, especially when this is done deliberately
ngăn cản ai/cái gì làm việc gì đó hoặc đạt được tiến bộ, đặc biệt khi việc này được thực hiện có chủ ý
Họ bị buộc tội cản trở cảnh sát trong quá trình làm nhiệm vụ.
Ông cáo buộc những kẻ khủng bố đang cố gắng cản trở tiến trình hòa bình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()