
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ý kiến, quan điểm
Từ "opinion" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Thuật ngữ tiếng Latin "opinio" dùng để chỉ một suy nghĩ hoặc phán đoán, thường mang tính suy đoán hoặc thăm dò. Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "opinari", có nghĩa là "cho rằng" hoặc "suy nghĩ". Từ tiếng Latin "opinio" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "opinion," và ban đầu nó vẫn giữ nguyên hàm ý của một suy nghĩ mang tính suy đoán hoặc không chắc chắn. Theo thời gian, ý nghĩa của "opinion" đã mở rộng để bao hàm bất kỳ quan điểm hoặc phán đoán nào của cá nhân, cho dù có hiểu biết hay không. Đến thế kỷ 15, "opinion" đã dùng để chỉ quan điểm hoặc phán đoán chủ quan của một người, thường được phân biệt với sự thật thực tế hoặc thực tế khách quan. Ngày nay, từ "opinion" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ các cuộc trò chuyện hàng ngày đến học thuật, chính trị và luật pháp.
danh từ
ý kiến, quan điểm
in my opinion: theo ý kiến tôi
a matter of opinion: một vấn đề có thể tranh cãi
dư luận
public opinion: dư luận, công luận
sự đánh giá; (: phủ định) sự đánh giá cao
to have a high opinion of somebody: đánh giá cao người nào
to have no opinion of somebody: không đánh giá ai cao
your feelings or thoughts about somebody/something, rather than a fact
cảm xúc hoặc suy nghĩ của bạn về ai đó/cái gì đó, hơn là một sự thật
Ông có quan điểm chính trị rất mạnh mẽ.
Chúng tôi được mời đưa ra ý kiến về cách thực hiện công việc.
Gần đây tôi đã thay đổi quan điểm của mình về cô ấy.
Bạn sẽ có cơ hội nói lên ý kiến của mình về vấn đề này.
Tất cả chúng ta đều có ý kiến về những gì sai sót trong quá trình này.
Chủ tịch bày tỏ quan điểm rằng việc mất việc làm là không thể tránh khỏi.
Tôi đã hình thành quan điểm rằng anh ta không đáng tin cậy.
Theo ý kiến của chúng tôi thì ông ấy nên từ chức.
Theo ý kiến cá nhân của tôi, đó là một khoản đầu tư rất đúng đắn.
Nếu bạn muốn ý kiến của tôi, tôi nghĩ bạn sẽ điên nếu không chấp nhận.
Theo quan điểm khiêm tốn của tôi, bạn đã sai.
Anh ấy viết một bài quan điểm trên tờ ‘New York Times’.
Anh ấy hỏi ý kiến của tôi về khóa học.
Tôi không chia sẻ ý kiến của bạn về khả năng của anh ấy.
Tôi không tin cô ấy, nếu bạn muốn ý kiến trung thực của tôi.
Tôi chỉ mới gặp cô ấy một thời gian ngắn và tôi thực sự chưa có cơ hội để đưa ra ý kiến.
Mọi người có ý kiến khác nhau về chủ đề này.
the beliefs or views of a group of people
niềm tin hoặc quan điểm của một nhóm người
quan điểm pháp lý/y tế/chính trị (= niềm tin của những người làm việc trong ngành pháp lý, v.v.)
Có sự khác biệt về quan điểm (= mọi người không đồng ý) về giá trị của kế hoạch.
Ý kiến được chia (= mọi người không đồng ý) về vấn đề này.
chia rẽ/phân cực ý kiến
gây ảnh hưởng/định hình/ảnh hưởng đến quan điểm
Quan điểm phổ biến đang chuyển sang ủng hộ sự thay đổi.
Có rất nhiều ý kiến ủng hộ đề xuất này.
Cái nào tốt hơn là vấn đề quan điểm (= mọi người có ý kiến khác nhau về nó).
Ý kiến của người hâm mộ còn trái chiều nhưng hầu hết đều tán thành hướng đi mới.
advice from a professional person
lời khuyên từ một người có chuyên môn
Cặp đôi đã tìm kiếm ý kiến của các bác sĩ khác, những người đã xác nhận chẩn đoán.
Nhận ý kiến chuyên gia trước khi bạn đầu tư.
Tôi muốn có ý kiến thứ hai (= lời khuyên từ người khác) trước khi tôi đưa ra quyết định.
Họ mời một nhà tâm lý học để đưa ra ý kiến độc lập.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()