
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thường, thông thường
Từ "ordinary" có nguồn gốc từ tiếng Latin "ordinarius" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "thuộc về hoặc liên quan đến một trật tự hoặc sự sắp xếp cố định". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ các từ "ordo", có nghĩa là "order" hoặc "cấp bậc", và hậu tố "-arius", có nghĩa là "thuộc về" hoặc "liên quan đến". Trong tiếng Anh, từ "ordinary" ban đầu dùng để chỉ một thứ gì đó theo một trật tự hoặc phong tục cố định, chẳng hạn như một linh mục "ordinary", người phục vụ theo chức vụ thông thường hoặc thường lệ của mình. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm những thứ bình thường, phổ biến hoặc không đáng chú ý, thay vì phi thường hoặc khác thường. Ngày nay, từ "ordinary" được dùng để mô tả một thứ gì đó bình thường, thường lệ hoặc điển hình, cũng như một thứ gì đó thiếu những phẩm chất đặc biệt hoặc đặc biệt.
tính từ
thường, thông thường, bình thường, tầm thường
out of the ordinary: khác thường
in an ordinary way: theo cách thông thường
(quân sự) ((viết tắt) O.S) binh nhì hải quân
danh từ
điều thông thường, điều bình thường
out of the ordinary: khác thường
in an ordinary way: theo cách thông thường
cơm bữa (ở quán ăn)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu
not unusual or different in any way
không có gì bất thường hoặc khác biệt theo bất kỳ cách nào
một ngày bình thường
trong diễn biến bình thường của các sự kiện
những người bình thường như bạn và tôi
Đây không phải là cuộc họp bình thường.
Cô ấy là một cô bé hoàn toàn bình thường.
Họ chỉ là những người dân lao động bình thường.
Tôi sống một cuộc sống rất bình thường.
Đối với hầu hết người dân bình thường, đó là thời kỳ thịnh vượng.
Cô nghi ngờ rằng, trong hoàn cảnh bình thường, cả hai sẽ có thể hòa hợp tốt với nhau.
Hình ảnh có thể được in trên giấy thông thường.
Những tấm này được sử dụng thông thường, hàng ngày.
having no unusual or interesting features
không có tính năng bất thường hoặc thú vị
Bữa ăn rất bình thường.
Tàu hỏa là phương tiện đi lại thông thường của những doanh nhân bận rộn.
Cô thức dậy vào một buổi sáng thứ Hai bình thường, bận rộn với nhiều công việc và thời hạn.
Nhà hàng phục vụ các món ăn điển hình của Mỹ, không có gì quá đặc biệt hay khác thường.
Thời tiết bình thường vào thời điểm này trong năm, có mưa nhẹ và nhiệt độ dễ chịu.
Loại rượu được sản xuất tốt nhất là rất bình thường.
Anh ta có một khuôn mặt bình thường.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()