
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
định hướng
Từ "orient" có nguồn gốc từ thời Trung cổ, cụ thể là vào thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, châu Âu bắt đầu thiết lập quan hệ thương mại với các khu vực phía đông của Địa Trung Hải và châu Á, bao gồm cả những nơi hiện nay là Iran, Iraq và Thổ Nhĩ Kỳ. Người châu Âu nhận thấy rằng những khu vực này mọc lên khi mặt trời mọc trước châu Âu, điều này khiến họ tin rằng những vùng đất này, theo một cách ẩn dụ nào đó, "orientated" về phía đông, nơi mặt trời mọc đầu tiên. Cách giải thích này dựa trên từ tiếng Latin "oriens", có nghĩa là "rising" hoặc "phía đông", cũng tạo ra thuật ngữ "oriental." Từ "orient" lần đầu tiên xuất hiện dưới dạng danh từ vào cuối thế kỷ 15 và nó dùng để chỉ các khu vực địa lý nằm ở hướng đông, trái ngược với "occident" hoặc "phía tây". Trong thời kỳ thuộc địa, "oriental" là thuật ngữ được sử dụng để chỉ con người, nền văn hóa và ngôn ngữ của khu vực này, bao gồm không chỉ Trung Đông mà còn cả Ấn Độ, Trung Quốc và các khu vực khác của Châu Á. Ngày nay, các từ "orient" và "oriental" có ý nghĩa cụ thể hơn, chủ yếu là tính từ mô tả con người, địa điểm và sự vật liên quan đến khu vực đó trên thế giới. Tuy nhiên, theo thời gian, các thuật ngữ này cũng có một số hàm ý tiêu cực do có thể liên quan đến chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa bản chất văn hóa, khiến nhiều người tránh sử dụng chúng để ủng hộ thuật ngữ cụ thể và sắc thái hơn.
danh từ
(the orient) phương đông
nước ánh (của ngọc trai)
ngọc trai (loại quý nhất)
to orient oneself: định hướng, định vị trí đứng
tính từ
(thơ ca) (thuộc) phương đông
óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến)
(nghĩa bóng) đang mọc, đang lên (mặt trời...)
to orient oneself: định hướng, định vị trí đứng
to direct somebody/something towards something; to make or adapt somebody/something for a particular purpose
hướng ai/cái gì tới cái gì đó; tạo ra hoặc điều chỉnh ai đó/cái gì đó cho một mục đích cụ thể
Học sinh của chúng tôi hướng tới các môn khoa học.
chính sách hướng tới nhu cầu của các bà mẹ đang đi làm
Chúng tôi điều hành một hoạt động định hướng thương mại.
Cả hai đều không có định hướng chính trị (= quan tâm đến chính trị).
to find your position in relation to everything that is around or near you
để tìm vị trí của bạn trong mối quan hệ với mọi thứ xung quanh hoặc gần bạn
Những người leo núi gặp khó khăn trong việc định hướng trong sương mù.
to make yourself familiar with a new situation
để làm cho mình quen với một tình huống mới
Anh ấy phải mất một thời gian để định hướng cho mình ở trường mới.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()