
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
gốc, nguồn gốc, căn nguyên, nguyên bản
Từ "original" có nguồn gốc từ tiếng Latin "originare", có nghĩa là "bắt đầu". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "origo", có nghĩa là "beginning" và "are", một hậu tố tạo thành động từ. Từ "original" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14, mượn từ tiếng Pháp cổ "original," có nguồn gốc từ tiếng Latin. Ban đầu, từ "original" có nghĩa là "thuộc về hoặc liên quan đến sự khởi đầu" hoặc "có nguồn gốc từ một cái gì đó". Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã thay đổi để bao hàm ý tưởng về sự độc đáo, chân thực hoặc sáng tạo. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "original" bắt đầu mô tả các tác phẩm nghệ thuật, âm nhạc hoặc văn bản được coi là độc đáo hoặc mang tính đột phá. Ngày nay, từ "original" được dùng không chỉ để mô tả các tác phẩm sáng tạo mà còn để mô tả những con người, ý tưởng hoặc trải nghiệm độc đáo, mới mẻ và không bắt chước.
tính từ
(thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên
to read Dickens in the original: đọc những nguyên bản của Dickens
(thuộc) nguyên bản chính
where is the original picture?: bức ảnh chính ở đâu?
độc đáo
original remark: lời nhận xét độc đáo
danh từ
nguyên bản
existing at the beginning of a particular period, process or activity
tồn tại vào đầu một giai đoạn, quá trình hoặc hoạt động cụ thể
Căn phòng vẫn còn nhiều nét đặc trưng ban đầu.
Tôi nghĩ bạn nên quay lại kế hoạch ban đầu của mình.
Khi hết thời hạn thuê đất sẽ được trả lại cho chủ sở hữu ban đầu.
phiên bản sân khấu gốc của ‘A Streetcar Named Desire’
Mục đích ban đầu là ghi âm khoảng 80 người nói, chia đều cho nam và nữ.
Đồng hồ đã được khôi phục lại tình trạng ban đầu.
Những phát hiện ban đầu xung đột với những phát hiện gần đây hơn.
Đã có nhiều phát hiện mới kể từ báo cáo ban đầu.
new and interesting in a way that is different from anything that has existed before; able to produce new and interesting ideas
mới và thú vị theo cách khác với bất kỳ thứ gì đã tồn tại trước đây; có khả năng tạo ra những ý tưởng mới và thú vị
một ý tưởng ban đầu
Đó không phải là một gợi ý rất độc đáo.
một nhà tư tưởng ban đầu
sản phẩm của một tâm trí rất độc đáo
Đó là một câu chuyện trinh thám căng thẳng, diễn biến nhanh với các nhân vật nguyên bản đầy ấn tượng.
Tôi không nghĩ đây thực sự là một ý tưởng độc đáo.
Anh ấy tin rằng mình đang tạo ra thứ gì đó hoàn toàn nguyên bản.
Họ đang giải quyết vấn đề theo cách hoàn toàn nguyên bản.
Bộ phim đầy thử thách và có tính độc đáo cao.
painted, written, etc. by the artist rather than copied
được nghệ sĩ vẽ, viết, v.v. chứ không phải sao chép
một bức tranh gốc của họa sĩ địa phương Graham Tovey
Bản thảo gốc đã bị thất lạc.
Chỉ những tài liệu gốc (= không phải bản sao) mới được chấp nhận làm bằng chứng về tình trạng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()