
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khác, cách khác, nếu không thì..., mặt khác
Từ "otherwise" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Đây là tính từ ghép bắt nguồn từ "ōþer" có nghĩa là "other" và "wise" hoặc "else". Trong tiếng Anh cổ, "otherwise" có nghĩa là "theo cách khác" hoặc "bằng phương tiện khác". Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm nhiều nghĩa khác nhau. Vào thế kỷ 14, "otherwise" bắt đầu được sử dụng như một liên từ, ám chỉ một sự thay thế hoặc sự tương phản với những gì đã có trước đó. Ví dụ, "If it rains, I will bring an umbrella; otherwise, I will stay indoors". Trong tiếng Anh hiện đại, "otherwise" được sử dụng để chỉ một sự thay thế hoặc để gợi ý một kịch bản khác. Nó cũng có thể ám chỉ một hậu quả hoặc một kết quả, như trong "If you don't do your homework, you will fail; otherwise, you will pass". Mặc dù đã có sự phát triển, từ "otherwise" vẫn giữ nguyên nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, đóng vai trò là một liên từ và tính từ hữu ích trong ngôn ngữ hàng ngày.
phó từ
khác, cách khác
he could not have acted otherwise: anh ta đã không hành động khác được
nếu không thì...
seize the chance, otherwise you will regret it: nắm lấy dịp đó, nếu không anh sẽ hối tiếc
mặt khác, về mặt khác
he is unruly, but not otherwise blameworthy: nó ngang ngạnh, nhưng về mặt khác thì không đáng khiển trách
Default
cách khác, khác
used to state what the result would be if something did not happen or if the situation were different
dùng để nói kết quả sẽ ra sao nếu điều gì đó không xảy ra hoặc nếu tình huống khác đi
Bố mẹ tôi đã cho tôi mượn tiền. Nếu không thì tôi đã không đủ khả năng chi trả cho chuyến đi.
Đóng cửa sổ lại, nếu không ở đây sẽ lạnh lắm.
Chúng tôi cam kết với dự án. Nếu không thì chúng tôi đã không ở đây.
Dự án đã mang đến cho trẻ em những cơ hội mà chúng chưa bao giờ có được.
apart from that
ngoài điều đó ra
Có tiếng nhạc đang phát ở tầng trên. Nếu không thì ngôi nhà im lặng.
Anh ta bị bầm tím nhẹ nhưng không bị thương.
in a different way to the way mentioned; differently
theo một cách khác với cách đã đề cập; khác nhau
Bismarck, còn được gọi là ‘Thủ tướng sắt’
Không được phép bán hoặc phân phối bản sao các bài thi trước đây.
Bạn biết chuyện này là về cái gì. Tại sao giả vờ khác (= bạn không làm vậy)?
Anh ta khẳng định mình vô tội nhưng cảnh sát đang tìm kiếm bằng chứng và nhân chứng để chứng minh điều ngược lại.
Ngay cả khi ý thức chung cho thấy điều ngược lại thì sự lạc quan vẫn ngự trị.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()