
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thắng, chiến thắng, khắc phục, đánh bại (khó khăn)
Từ "overcome" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó là một hợp chất của "ofer" có nghĩa là "over" và "cuman" có nghĩa là "đến". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), động từ "overcome" xuất hiện, có nghĩa là "to overcome or prevail over" ai đó hoặc cái gì đó. Ban đầu, nó được sử dụng theo nghĩa chế ngự hoặc đánh bại đối thủ, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm chiến thắng các cuộc đấu tranh nội tâm, chẳng hạn như sợ hãi, lo lắng hoặc nghịch cảnh. Đến thế kỷ 16, "overcome" được sử dụng phổ biến theo nghĩa này và cách sử dụng của nó tiếp tục phát triển để bao gồm sự kiên trì về mặt cảm xúc, tinh thần và tâm lý. Ngày nay, từ "overcome" được sử dụng rộng rãi để mô tả việc vượt qua các chướng ngại vật, thử thách và hạn chế, và đã trở thành một cụm từ phổ biến trong bối cảnh phát triển cá nhân và động lực.
động từ overcame; overcome
thắng, chiến thắng
overcome by hunger: đói mèm
overcome by (with) liquor (drink): say mèm
vượt qua, khắc phục (khó khăn...)
động tính từ quá khứ
kiệt sức, mất tự chủ; mất tinh thần
overcome by hunger: đói mèm
overcome by (with) liquor (drink): say mèm
to succeed in dealing with or controlling a problem that has been preventing you from achieving something
thành công trong việc giải quyết hoặc kiểm soát một vấn đề đang ngăn cản bạn đạt được điều gì đó
Cô đã vượt qua chấn thương để giành huy chương vàng Olympic.
Hai bên đã cố gắng khắc phục những khác biệt về vấn đề này.
Cuối cùng anh ấy đã vượt qua được nỗi sợ bay
Anh đã vượt qua được sự cám dỗ mạnh mẽ để bỏ chạy.
Trị liệu đã giúp cô vượt qua nỗi sợ hãi.
Những vấn đề này chưa bao giờ được khắc phục hoàn toàn.
Có ít nhất hai trở ngại lớn cần phải vượt qua.
Vấn đề này phần lớn được khắc phục bằng cách in ra một bộ dữ liệu mới.
to defeat somebody
đánh bại ai đó
Ở trận đấu cuối cùng, Thụy Điển đã dễ dàng vượt qua Pháp.
Cô đã vượt qua sự phản đối mạnh mẽ để giành lấy danh hiệu.
Đây có thể là năm mà anh ấy cuối cùng đã vượt qua được đối thủ lớn của mình và giành chức vô địch.
to affect somebody very strongly
ảnh hưởng đến ai đó rất mạnh mẽ
Cha mẹ cô đã vô cùng đau buồn trong đám tang.
Vượt qua sự tò mò, cậu bé nhìn qua cửa sổ.
Người phụ nữ đã chết đã bị khói bao trùm.
Anh chợt cảm thấy hối hận vì những tổn hại mình đã gây ra.
Cô cảm thấy gần như bị khuất phục bởi một làn sóng nhẹ nhõm.
Cô cảm thấy khá choáng ngợp trước lòng tốt của họ.
Các sĩ quan đang làm nhiệm vụ rõ ràng đã rất xúc động, nhiều người trong số họ đã rơi nước mắt.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()