Ý nghĩa và cách sử dụng của từ paisley trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng paisley

paisleynoun

hoa văn paisley

/ˈpeɪzli//ˈpeɪzli/

Nguồn gốc của từ vựng paisley

Từ "Paisley" bắt nguồn từ tên của thị trấn Paisley của Scotland, nơi từng là trung tâm của ngành công nghiệp dệt may vào thế kỷ 18. Thị trấn này đặc biệt nổi tiếng với sản phẩm khăn choàng và khăn quàng cổ có hoa văn, với các thiết kế phức tạp lấy cảm hứng từ vải Ấn Độ và Ba Tư. Hoa văn Paisley, còn được gọi là "Hoa văn con bướm", thường có họa tiết hình giọt nước mắt được bao quanh bởi thân và lá cong. Thiết kế này được những người thợ dệt Scotland làm việc tại Paisley mang đến Ấn Độ và trở thành họa tiết phổ biến trong thêu và dệt may Ấn Độ. Theo thời gian, thuật ngữ "Paisley" trở thành từ đồng nghĩa với họa tiết đặc biệt này, được sử dụng trên vải, đồ gốm và các vật dụng trang trí khác. Ngày nay, từ "Paisley" thường được dùng để mô tả bất kỳ thứ gì có thiết kế cụ thể này, họa tiết này đã trở thành họa tiết cổ điển và mang tính biểu tượng trong thiết kế và thời trang.

Tóm tắt từ vựng paisley

typetính từ

meaningcó hoạ tiết là những đường cong hình cánh hoa

Ví dụ của từ vựng paisleynamespace

  • The woman wore a stunning purple dress with intricate paisley patterns woven into the fabric.

    Người phụ nữ mặc một chiếc váy màu tím tuyệt đẹp với họa tiết paisley phức tạp được dệt trên vải.

  • The throw pillow on the armchair featured a bold, colorful paisley design that added a pop of personality to the room.

    Chiếc gối trang trí trên ghế bành có thiết kế hoa văn paisley rực rỡ, đầy màu sắc, tạo điểm nhấn cá tính cho căn phòng.

  • The paisley scarf the man wrapped around his neck brought a touch of traditional Scottish style to his modern suit.

    Chiếc khăn choàng họa tiết paisley mà người đàn ông quấn quanh cổ mang đến nét phong cách truyền thống của Scotland cho bộ vest hiện đại của anh.

  • The paisley shawl draped artfully around the model's shoulders made her look both elegant and bohemian.

    Chiếc khăn choàng họa tiết paisley được quấn khéo léo quanh vai người mẫu khiến cô trông vừa thanh lịch vừa phóng khoáng.

  • The vintage paisley dress hanging in the antique shop window caught the eye of passersby and begged to be tried on.

    Chiếc váy paisley cổ điển treo trong cửa sổ cửa hàng đồ cổ đã thu hút sự chú ý của người qua đường và nài nỉ họ thử mặc.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng paisley


Bình luận ()