
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chia
Từ "partake" bắt nguồn từ động từ tiếng Anh trung đại "parten" có nghĩa là chia sẻ hoặc phân chia một cái gì đó giữa những người. Từ "parte" có nghĩa là "share" hoặc "portion" tồn tại trong tiếng Pháp cổ và là nguồn gốc hình thành động từ này. Từ điển tiếng Anh Oxford (OED) cung cấp một từ nguyên cho "partake" cho thấy nó được hình thành từ gốc tiếng Anh trung đại "par-" và từ tiếng Bắc Âu cổ "toka" có nghĩa là "có nguồn gốc". OED giải thích rằng "par-" có nghĩa là chia sẻ hoặc phân chia, và tiền tố tiếng Anh trung đại này đã kết hợp với từ gốc tiếng Bắc Âu cổ được đề cập ở trên để tạo thành động từ "partoke", được viết là "parteke" vào thế kỷ 13. Động từ "partook" được hình thành bằng cách thêm biến tố thì quá khứ "-ed" vào "partake." Danh từ "partaking" được hình thành bằng cách thêm "-ing" vào dạng cơ sở của động từ. Cả "partook" và "partaking" đều được phát triển trong tiếng Anh trung đại thông qua việc sử dụng các kết thúc biến tố. Trong tiếng Anh cổ, từ "para" có nghĩa là "của riêng mình" đã phát triển thành "par" của tiếng Anh trung đại, có nghĩa là "chia sẻ", cũng được viết là "per" vào giai đoạn sau của thời đại tiếng Anh trung đại. Việc tách biệt chữ đầu từ "e" trở nên ít phổ biến hơn trong tiếng Anh trung đại, đặc biệt là trước "a" và "o". Trong thời gian này, các động từ như "parteen" phát triển với "e" không nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên và nguyên âm yếu này biến mất theo thời gian thông qua một quá trình gọi là "apocope". Cụm từ tiếng Latin "parte joinedis" hoặc "tham gia một phần", đôi khi được sử dụng thay thế cho "partaking" trong tiếng Anh hiện đại để chỉ việc chia sẻ, tham gia hoặc đóng góp. Nhìn chung, "partake" đã phát triển theo thời gian từ nghĩa gốc của nó là chia sẻ hoặc phân chia một cái gì đó giữa những người, và nó tiếp tục được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại để truyền đạt khái niệm chia sẻ, tiêu thụ, tận hưởng hoặc đóng góp.
ngoại động từ partook
tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ
to partake in (of) something: cùng có phần cái gì, cùng hưởng cái gì
to partake with somebody: cùng tham dự với ai
nội động từ
(: in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ
to partake in (of) something: cùng có phần cái gì, cùng hưởng cái gì
to partake with somebody: cùng tham dự với ai
(: of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì
he partook of our lowly fare: anh ta cũng cùng ăn những thứ ăn nghèo nàn đạm bạc của chúng tôi
có phần nào
his manner partakes of insolence: thái độ của hắn có phần nào láo xược
to eat or drink something especially something that is offered to you
ăn hoặc uống cái gì đó đặc biệt là cái gì đó được cung cấp cho bạn
Bạn có muốn thưởng thức chút đồ uống giải khát không?
Các vị khách được thưởng thức bữa tiệc thịnh soạn do chủ nhà chuẩn bị.
Trẻ em háo hức tham gia vào truyền thống xin kẹo thường niên của lễ Halloween.
Nhóm của chúng tôi đã tham gia một buổi họp động não để đưa ra những ý tưởng mới cho dự án.
John không thể cưỡng lại việc tham gia vào bàn tiệc ngọt tại tiệc cưới.
to take part in an activity
tham gia vào một hoạt động
Họ không muốn tham gia vào đời sống xã hội của thị trấn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()