
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
diệt vong
Nguồn gốc của từ "perish" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "perisan." Từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Anh cổ "per-, peri-, pero-," có nghĩa là "through" hoặc "hoàn toàn," theo sau là động từ tiếng Anh cổ "sinnan" có nghĩa là "buông bỏ" hoặc "cho phép." Do đó, động từ tiếng Anh cổ "perisan" theo nghĩa đen có nghĩa là "buông bỏ hoàn toàn" hoặc "đi qua hoàn toàn." Nghĩa gốc của nó thể hiện khái niệm về một cái gì đó hoàn toàn biến mất hoặc mất mát, điều này vẫn còn hiện diện trong cách sử dụng tiếng Anh hiện đại của từ "perish." Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã thay đổi, với "perisan" tiếng Anh cổ phát triển thành "perisen" tiếng Anh trung đại và sau đó là "perisen" trong tiếng Anh đầu hiện đại. Cách viết hiện đại "perish" xuất hiện trong thời kỳ đầu của tiếng Anh hiện đại, vào khoảng thế kỷ 16. Ngày nay, "perish" thường được sử dụng để chỉ ý tưởng về một cái gì đó sắp kết thúc hoặc gặp phải một kết cục thảm khốc hoặc hủy diệt, do những hoàn cảnh nằm ngoài tầm kiểm soát của một người hoặc do nguyên nhân tự nhiên. Cách sử dụng của nó vẫn nhất quán với nguồn gốc từ nguyên của nó, nhấn mạnh tính chất cuối cùng và trọn vẹn của sự hủy diệt hoặc mất mát của một cái gì đó.
nội động từ
diệt vong; chết; bỏ mạng, bỏ mình
to be perished with cold: rét chết đi được
to be perished with hunger: đói chết đi được
tàn lụi, héo rụi; hỏng đi
the heat has perished all vegetation: nóng làm cây cối héo rụi hết
ngoại động từ
(thường) dạng bị động làm chết; làm bỏ mạng
to be perished with cold: rét chết đi được
to be perished with hunger: đói chết đi được
làm tàn lụi, làm héo rụi; làm hỏng
the heat has perished all vegetation: nóng làm cây cối héo rụi hết
to die, especially in a sudden violent way
chết, đặc biệt là một cách bạo lực đột ngột
Một gia đình bốn người thiệt mạng trong vụ cháy.
Hàng ngàn người đã bỏ mạng dưới tay quân xâm lược.
to be lost or destroyed
bị mất hoặc bị phá hủy
Những tòa nhà ban đầu được làm bằng gỗ và đã bị hư hỏng.
if a material such as rubber perishes or is perished, it becomes damaged, weaker or full of holes
nếu một vật liệu như cao su bị hư hỏng hoặc bị hư hỏng, nó sẽ bị hư hỏng, yếu hơn hoặc có nhiều lỗ thủng
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()