
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhỏ
Nguồn gốc của từ "petty" có thể bắt nguồn từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Từ "peti" ban đầu dùng để chỉ những thứ hoặc vật thể nhỏ, cũng như những vấn đề tầm thường và không đáng kể. Theo thời gian, từ này đã phát triển thành thứ gì đó ít quan trọng hoặc có giá trị, đặc biệt là liên quan đến các vấn đề tầm thường hoặc nhỏ nhặt. Đến thế kỷ 16, "petty" thường được dùng để mô tả những người và vật có địa vị thấp hơn hoặc chất lượng kém hơn. Trong tiếng Anh hiện đại, "petty" thường được dùng để mô tả những vấn đề nhỏ hoặc không đáng kể, đôi khi có chút chế giễu hoặc chỉ trích, đặc biệt là khi đề cập đến hành vi hoặc khiếu nại của ai đó. Từ này cũng thường được dùng để chỉ các vị trí có thẩm quyền hoặc trách nhiệm nhỏ, chẳng hạn như "petty officer" hoặc "petty cash". Từ này vẫn được sử dụng rộng rãi cho đến ngày nay, cả trong tiếng Anh nói và tiếng Anh viết.
tính từ
nhỏ mọn, lặt vặt, tầm thường
petty triubles: những mối lo lặt vặt
petty expenses: những món chi tiêu lặt vặt
petty larceny: trò ăn cắp vặt
nhỏ nhen, vụn vặt, đê tiện (tính tình)
nhỏ, bậc dưới, tiểu, hạ
petty princes: tiểu vương
petty farmer: tiểu nông
small and unimportant
nhỏ và không quan trọng
Tôi không muốn nghe thêm bất cứ điều gì về những cuộc cãi vã nhỏ nhặt của bạn nữa.
một quan chức/quan chức nhỏ mọn (= người không có nhiều quyền lực hoặc thẩm quyền, mặc dù họ có thể giả vờ)
tham nhũng nhỏ nhặt/sự chuyên chế/ghen tuông/mối thù
Ông ta đã khiến cuộc sống của các con mình trở nên khốn khổ bằng tất cả những quy định vụn vặt của mình.
Một số cai ngục là những tên bạo chúa nhỏ mọn.
Việc loại bỏ những hạn chế nhỏ nhặt đã làm cho cuộc sống dễ dàng hơn.
Có rất nhiều quan chức nhỏ sẽ báo cáo bạn về điều đó.
caring too much about small and unimportant matters, especially when this is unkind to other people
quan tâm quá nhiều đến những vấn đề nhỏ nhặt và không quan trọng, đặc biệt khi điều này không tốt với người khác
Sao cậu có thể nhỏ mọn như vậy?
not very serious
không nghiêm trọng lắm
tội phạm nhỏ/trộm cắp
một tên tội phạm/kẻ trộm nhỏ
Khi những người này hết tiền, họ thường chuyển sang phạm tội vặt.
Những thanh niên này thường dính líu đến các tội phạm nhỏ như trộm cắp trong cửa hàng và trộm cắp thông thường.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()