Ý nghĩa và cách sử dụng của từ photoelectric cell trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng photoelectric cell

photoelectric cellnoun

tế bào quang điện

/ˌfəʊtəʊɪˌlektrɪk ˈsel//ˌfəʊtəʊɪˌlektrɪk ˈsel/

Nguồn gốc của từ vựng photoelectric cell

Thuật ngữ "photoelectric cell" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 để mô tả một thiết bị có thể phát hiện và chuyển đổi ánh sáng thành dòng điện. Từ "photo" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp phótos, nghĩa là ánh sáng, trong khi "electric" dùng để chỉ điện, và "cell" bắt nguồn từ tiếng Latin cella, nghĩa là buồng hoặc phòng nhỏ. Khái niệm quang điện, là quá trình mà một số vật liệu phát ra electron khi tiếp xúc với ánh sáng, lần đầu tiên được nhà vật lý người Mỹ Robert Anderson phát hiện vào những năm 1880. Sau đó, vào năm 1902, nhà vật lý người Đức Philipp Lenard đã phát triển một thiết bị sử dụng tấm kim loại và ống chân không, mà ông gọi là tế bào quang điện, để nghiên cứu sâu hơn về hiện tượng này. Việc sử dụng tế bào quang điện trong các ứng dụng thực tế, chẳng hạn như trong nhiếp ảnh và điện tử, bắt đầu vào những năm 1920, sau khi nhà vật lý người Mỹ James Chadwick phát hiện ra rằng chì sunfua, một vật liệu bán dẫn, nhạy cảm với ánh sáng. Kể từ đó, tế bào quang điện đã trở thành một thành phần thiết yếu trong nhiều thiết bị công nghệ, từ tế bào năng lượng mặt trời và máy đo ánh sáng đến điều khiển từ xa và máy báo khói.

Ví dụ của từ vựng photoelectric cellnamespace

  • The scientist placed a photoelectric cell in front of a bright light source to measure the intensity of the light.

    Nhà khoa học đặt một tế bào quang điện trước một nguồn sáng mạnh để đo cường độ ánh sáng.

  • The solar-powered vehicle used a series of photoelectric cells to convert sunlight into electrical energy.

    Xe chạy bằng năng lượng mặt trời sử dụng một loạt các tế bào quang điện để chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành năng lượng điện.

  • The smoke detector in my house uses a photoelectric cell to detect smoke particles and trigger the alarm.

    Máy báo khói trong nhà tôi sử dụng một tế bào quang điện để phát hiện các hạt khói và kích hoạt báo động.

  • The traffic signal at the intersection employed a photoelectric cell to detect the approaching vehicles and initiate the change in traffic light.

    Đèn tín hiệu giao thông tại ngã tư sử dụng một tế bào quang điện để phát hiện các phương tiện đang tới gần và khởi động đèn giao thông đổi màu.

  • The photocopier machine uses a photoelectric cell to scan and convert the document into digital format.

    Máy photocopy sử dụng tế bào quang điện để quét và chuyển đổi tài liệu sang định dạng kỹ thuật số.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng photoelectric cell


Bình luận ()