Ý nghĩa và cách sử dụng của từ photograph trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng photograph

photographnoun

ảnh, bức ảnh, chụp ảnh

/ˈfəʊtəɡrɑːf/

Ý nghĩa của từ vựng <b>photograph</b>

Nguồn gốc của từ vựng photograph

Từ "photograph" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "phos" (ánh sáng) và "graphein" (viết hoặc vẽ). Từ này được Sir John Herschel, một nhà thiên văn học và hóa học người Anh, đặt ra vào năm 1839. Ông đã kết hợp các gốc từ tiếng Hy Lạp để tạo ra một từ có nghĩa đen là "vẽ bằng ánh sáng". Từ này phản ánh chính xác quá trình chụp ảnh, trong đó ánh sáng được sử dụng để chụp và ghi lại hình ảnh trên một bề mặt nhạy sáng.

Tóm tắt từ vựng photograph

type danh từ

meaningảnh, bức ảnh

exampleI always photograph badly: tôi chụp ảnh bao giờ cũng xấu

exampleto photograph well: ăn ảnh

type ngoại động từ

meaningchụp ảnh (ai, cái gì)

exampleI always photograph badly: tôi chụp ảnh bao giờ cũng xấu

exampleto photograph well: ăn ảnh

Ví dụ của từ vựng photographnamespace

  • She carefully composed the photograph, adjusting the lights and angles until everything was perfect.

    Cô ấy cẩn thận chụp ảnh, điều chỉnh ánh sáng và góc chụp cho đến khi mọi thứ hoàn hảo.

  • The photograph captured the essence of the city at night, with the bright lights and shadowy figures creating a haunting atmosphere.

    Bức ảnh đã ghi lại được bản chất của thành phố vào ban đêm, với ánh đèn rực rỡ và những bóng người mờ ảo tạo nên bầu không khí ma quái.

  • The photographer spent hours in the darkroom, developing and printing the image until every detail was brought to life.

    Nhiếp ảnh gia đã dành nhiều giờ trong phòng tối để tráng và in ảnh cho đến khi mọi chi tiết trở nên sống động.

  • The photograph depicted a family gathered around a table, laughing and enjoying each other's company.

    Bức ảnh mô tả một gia đình đang quây quần bên bàn ăn, cười đùa và tận hưởng thời gian bên nhau.

  • The portrait photograph was stunning, with the subject's features illuminated by the soft light.

    Bức ảnh chân dung thật ấn tượng, với các đường nét của chủ thể được chiếu sáng bằng ánh sáng dịu nhẹ.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng photograph


Bình luận ()