
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vật chất, (thuộc) cơ thể, thân thể
Từ "physical" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "physis", có nghĩa là "nature" hoặc "tự nhiên". Vào thế kỷ 14, từ tiếng Latin "physicus" xuất hiện, có nghĩa là "natural" hoặc "liên quan đến thiên nhiên". Từ tiếng Latin này được mượn vào tiếng Anh trung đại là "physik", ám chỉ việc nghiên cứu khoa học tự nhiên, chẳng hạn như vật lý và y học. Theo thời gian, ý nghĩa của "physik" chuyển sang tập trung vào các khía cạnh vật chất hoặc cơ thể của thiên nhiên, thay vì trừu tượng hoặc tinh thần. Đến thế kỷ 17, thuật ngữ "physical" xuất hiện trong tiếng Anh, ám chỉ cơ thể con người và các chức năng của nó. Ngày nay, từ "physical" bao gồm nhiều ý nghĩa, bao gồm thế giới vật chất, sinh lý học của con người, thể thao và giáo dục. Bất chấp sự tiến hóa của nó, từ "physical" vẫn bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp và tiếng La-tinh, nhấn mạnh mối liên hệ của nó với thế giới tự nhiên.
tính từ
(thuộc) vật chất
physical force: sức mạnh vật chất
(thuộc) khoa học tự nhiên; theo quy luật khoa học tự nhiên
physical explanations of miracles: cách giải thích những điều huyền diệu dựa theo khoa học tự nhiên
physical geography: địa lý tự nhiên
(thuộc) vật lý; theo vật lý
physical experiment: thí nghiệm vật lý
connected with a person’s body rather than their mind
kết nối với cơ thể của một người hơn là tâm trí của họ
hoạt động thể chất/thể dục
Tất cả các đối tượng đều trải qua một cuộc kiểm tra thể chất.
ngoại hình
khuyết tật/chấn thương thể chất
Thử thách đã ảnh hưởng đến cả sức khỏe tinh thần và thể chất của cô.
Anh ấy có xu hướng tránh mọi tiếp xúc cơ thể.
Trung tâm cung cấp các hoạt động cho tất cả mọi người, bất kể tuổi tác hay tình trạng thể chất của bạn.
sự đe dọa bạo lực thể chất
Vấn đề hoàn toàn là về thể chất chứ không phải về tinh thần.
Cú sốc của bóng tối gần như là vật lý.
connected with things that actually exist or are present and can be seen, felt, etc. rather than things that only exist in a person’s mind
được kết nối với những thứ thực sự tồn tại hoặc hiện diện và có thể được nhìn thấy, cảm nhận, v.v. hơn là những thứ chỉ tồn tại trong tâm trí con người
thế giới vật chất
chất lượng của môi trường vật chất
các tính chất vật lý (= màu sắc, trọng lượng, hình dạng, v.v.) của đồng
Cô bị đe dọa bởi sự hiện diện thể chất của anh.
Có bằng chứng vật chất nào cho thấy tội phạm đã được thực hiện không?
according to the laws of nature
theo quy luật tự nhiên
Về mặt vật lý, việc ở hai nơi cùng một lúc là điều không thể.
Dường như không có bất kỳ lời giải thích vật lý nào cho những gì họ nhìn thấy.
connected with the scientific study of forces such as heat, light, sound, etc. and how they affect objects
kết nối với nghiên cứu khoa học về các lực như nhiệt, ánh sáng, âm thanh, v.v. và cách chúng ảnh hưởng đến vật thể
định luật vật lý
khoa học vật lý/hóa học
involving a lot of physical contact or activity
liên quan đến nhiều tiếp xúc hoặc hoạt động thể chất
Bóng bầu dục là một môn thể thao rất thể chất.
Đó là một trận đấu rất thể lực.
involving sex
liên quan đến tình dục
tình yêu thể xác
Họ đang có một mối quan hệ thể xác.
Mối quan hệ của họ hoàn toàn là thể chất.
Có một sự hấp dẫn thể xác giữa chúng tôi.
liking to touch other people a lot
thích chạm vào người khác rất nhiều
Cô ấy không giỏi thể chất lắm.
violent (used to avoid saying this in a direct way)
bạo lực (dùng để tránh nói điều này một cách trực tiếp)
Bạn sẽ hợp tác hay chúng ta phải dùng sức?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()