
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
có sắc tố
Từ "pigmented" có nguồn gốc từ tiếng Latin "pigmentum", có nghĩa là "màu sắc" hoặc "sơn". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ tiếng Latin này được mượn vào tiếng Anh trung đại là "pigment" và dùng để chỉ chất tạo màu hoặc chất tạo màu. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả các chất hoặc các chất tạo ra màu sắc, chẳng hạn như sắc tố.
danh từ
chất màu, chất nhuộm
(sinh vật học) chất sắc, sắc tố (của tế bào)
Khả năng phản ứng của một số thuốc nhuộm làm cho chúng có sắc tố cao, tạo ra màu sắc sống động trên hàng dệt may.
Chất anthocyanin trong nho đỏ tạo cho vỏ nho một màu sắc đậm và rực rỡ.
Làn da của cô có sắc tố tự nhiên do di truyền, cần ít kem chống nắng hơn để ngăn ngừa cháy nắng.
Màu sắc phong phú, rực rỡ của đồ gốm thời nhà Minh trong triển lãm của bảo tàng là minh chứng cho kỹ năng của những người thợ thủ công thời xưa.
Việc nghệ sĩ sử dụng các loại sơn có sắc tố cao trong loạt tác phẩm mới nhất của mình tạo nên hiệu ứng mãnh liệt và ấn tượng.
Mưa axit làm tăng tốc độ phá hủy bề mặt sắc tố của tòa nhà, khiến chúng tiếp xúc với các yếu tố bên ngoài và gây ra nhiều thiệt hại hơn.
Các nhà thực vật học nghiên cứu mô hình sắc tố của lá để phân loại các loài thực vật dựa trên màu sắc độc đáo của chúng.
Sắc tố nâu của các đốm đen ở hươu cao cổ là kết quả của melanin, không chỉ đơn thuần là do thiếu lông.
Những tông màu ấm áp, nổi bật của lá mùa thu là do các sắc tố sống động có trong lá.
Trang phục của cô cho vở kịch được thiết kế với tông màu rực rỡ, nổi bật trong ánh sáng mờ ảo của nhà hát.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()