
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
véo
Từ "pinched" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pincan", có nghĩa là "chọc" hoặc "xuyên thủng". Theo thời gian, từ này phát triển thành "pinchen", mô tả hành động bóp hoặc nén. Nghĩa của "pinching" này cuối cùng đã dẫn đến nghĩa hiện đại là "thiếu tiền" hoặc "keo kiệt". Mối liên hệ này có thể bắt nguồn từ hành động véo tiền xu, tượng trưng cho việc nắm chặt tiền bạc của một người.
danh từ
cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt
to give someone a pinch: véo ai một cái
nhúm
the new shoes pinch me: đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi
a pinch of snuff: một nhúm thuốc hít
(nghĩa bóng) cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò
to be pinched with cold: rét buốt, tái đi vì rét
to be pinched with hunger: đói cồn cào
ngoại động từ
vấu, véo, kẹp, kẹt
to give someone a pinch: véo ai một cái
bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật)
the new shoes pinch me: đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi
a pinch of snuff: một nhúm thuốc hít
(nghĩa bóng) làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét)
to be pinched with cold: rét buốt, tái đi vì rét
to be pinched with hunger: đói cồn cào
Sally làm mất chiếc nhẫn và cáo buộc em trai mình đã trộm nó.
Hai dòng họ Montague và Capulet đã luôn thù hận nhau qua nhiều thế hệ, dẫn đến nhiều tình bạn rạn nứt.
Chuyên gia trang điểm véo má tôi để thêm chút màu sắc và giúp tôi trông bớt nhợt nhạt hơn.
Ngón tay của bà tôi rất gầy nên mỗi khi bà bóp một quả, nó sẽ kẹp lại và phát ra tiếng động có thể nghe được.
Những chuyến tàu chật hẹp của thời đại Victoria đã được thay thế bằng những chuyến tàu gọn gàng, hợp lý có thể di chuyển nhanh hơn nhiều.
Tay áo bó chặt của chiếc váy bó chặt cánh tay tôi, khiến tôi cảm thấy không thoải mái trong suốt sự kiện.
Những tên trộm đã lấy cắp những món đồ trang sức quý giá từ cuộc triển lãm của bảo tàng, khiến chúng phải chịu khoản tiền phạt lớn và mức án tù dài.
Những tên trộm đã lấy cắp tiền mặt và biến mất không dấu vết, khiến cảnh sát bối rối.
Chiếc áo len cashmere này có giá khá đắt, nhưng độ ấm và mềm mại của nó khiến nó xứng đáng với từng xu bỏ ra.
Những đĩa thức ăn nhỏ ở nhà hàng thời thượng này hơi tốn kém, nhưng đồ ăn ngon thì xứng đáng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()