
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Tiên phong
Từ "pioneer" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 19, cụ thể là ở Hoa Kỳ. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Pháp "pionnier" có nghĩa là "người khai phá vùng đất mới" hoặc "người khai hoang", ám chỉ những người tiên phong mạo hiểm vào những vùng đất chưa được khám phá ở Bắc Mỹ. Thuật ngữ này được những người định cư ở Mỹ sử dụng khi họ di chuyển về phía tây và khai hoang đất đai để canh tác và định cư. Trở thành người tiên phong có nghĩa là một nhà thám hiểm dũng cảm và tháo vát, một người tiên phong và là người tiên phong trong việc định cư ở những vùng đất mới và xa lạ. Ngày nay, thuật ngữ này không chỉ được sử dụng để chỉ những người định cư ở những vùng đất mới mà còn để mô tả những cá nhân dẫn đầu về đổi mới, công nghệ và ý tưởng mới, vượt qua ranh giới và dẫn đầu ở những vùng đất xa lạ và thường khó khăn.
danh từ
(quân sự) đội tiên phong, đội mở đường ((thường) là công binh)
người đi tiên phong, người đi đầu (trong một công cuộc gì); nhà thám hiểm đầu tiên
young pioneer: thiếu niên tiền phong
ngoại động từ
mở (đường...)
đi đầu mở đường cho (một công việc gì...)
young pioneer: thiếu niên tiền phong
a person who is the first to study and develop a particular area of knowledge, culture, etc. that other people then continue to develop
người đầu tiên nghiên cứu và phát triển một lĩnh vực kiến thức, văn hóa cụ thể, v.v. mà những người khác sau đó sẽ tiếp tục phát triển
người tiên phong trong lĩnh vực vi phẫu
người tiên phong về máy tính
phi công tiên phong
một thiết kế tiên phong (= một thiết kế giới thiệu những ý tưởng, phương pháp mới, v.v.)
Helen Keller, người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục dành cho người khiếm thính và khiếm thị, đã cách mạng hóa phương pháp giảng dạy cho học sinh khuyết tật.
một trong những người tiên phong trong phẫu thuật thẩm mỹ
Ông được biết đến là người tiên phong trong lĩnh vực phẫu thuật thú y.
Ông là một trong những người tiên phong mở cửa khảo cổ học cho mọi người.
Tôi thật may mắn được gặp người tiên phong trong lĩnh vực ghép tim, bác sĩ Christian Barnard.
Thiết kế đàn guitar hiện đại dựa rất nhiều vào những thiết kế tiên phong của những năm bốn mươi và năm mươi.
one of the first people to go to a particular place, especially in order to live and work there
một trong những người đầu tiên đến một nơi cụ thể, đặc biệt là để sống và làm việc ở đó
Những người tiên phong ban đầu đã định cư ở cả hai bên bờ sông Maple.
tinh thần tiên phong
Lịch sử của đất nước chúng ta không chỉ có những người tiên phong dũng cảm và sự định cư hòa bình, mà còn có bạo lực và sự tước đoạt.
Nhà tiên phong về vũ trụ đã trở thành người lớn tuổi nhất đi vào vũ trụ ở tuổi 82.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()