
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
biện hộ
Từ "plead" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ tiếng Anh-Saxon "plegan", có nghĩa là "nêu một trường hợp hoặc khiếu nại". Từ này có thể bắt nguồn từ gốc tiếng Đức nguyên thủy "klaima", có nghĩa là "kêu lên, gọi ra hoặc cầu khẩn". Trong các văn bản tiếng Anh cổ, "plegan" ám chỉ hành động trình bày vụ việc của một người trước tòa án hoặc người có thẩm quyền, thường với hy vọng đảm bảo một kết quả thuận lợi. Các thuật ngữ đồng nghĩa bao gồm "plagan" (để biện hộ hoặc tranh luận về một vụ việc) và "plægan" (để thúc giục hoặc tìm kiếm). Khi tiếng Anh phát triển, "plead" tiếp tục được sử dụng trong các bối cảnh pháp lý, với ý nghĩa mở rộng để kết hợp khái niệm đưa ra lập luận hoặc tự bảo vệ mình trước các cáo buộc. Động từ này cũng bắt đầu được sử dụng rộng rãi hơn để có nghĩa là "cầu xin, van xin hoặc đưa ra một vụ việc", mặc dù việc mở rộng ý nghĩa này ít phổ biến hơn trong cách sử dụng tiếng Anh hiện đại. Nhìn chung, nguồn gốc của từ "plead" chứng minh mối liên hệ cơ bản của nó với hành động trình bày quan điểm của một người và tìm kiếm sự đền bù hoặc lòng thương xót khi đối mặt với một số tổn hại hoặc sai trái. Cho dù trong bối cảnh pháp lý hay trong các trường hợp khác, hành động cầu xin luôn được hiểu là một cách cố gắng thuyết phục người khác (hoặc người có thẩm quyền) nhìn nhận mọi thứ theo một góc độ cụ thể và đưa ra quyết định có lợi cho lợi ích hoặc mong muốn của chính mình.
nội động từ pleaded
(pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi
to plead someone's cause: biện hộ cho ai
to plead a case: cãi cho một vụ
his past conduct pleads for him: (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi
(: with, for...) cầu xin, nài xin
to plead igmorance: lấy cớ là không biết
to plead inexperience: lấy cớ là không có kinh nghiệm
to plead the difficulties of the task: tạ sự là công việc có nhiều khó khăn
ngoại động từ
(pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi
to plead someone's cause: biện hộ cho ai
to plead a case: cãi cho một vụ
his past conduct pleads for him: (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi
(nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự
to plead igmorance: lấy cớ là không biết
to plead inexperience: lấy cớ là không có kinh nghiệm
to plead the difficulties of the task: tạ sự là công việc có nhiều khó khăn
không nhận là có tội
to ask somebody for something in a very strong and serious way
yêu cầu ai đó điều gì một cách rất mạnh mẽ và nghiêm túc
Cô cầu xin anh đừng đi.
Tôi buộc phải cầu xin cho sự sống của con tôi.
đôi mắt cầu xin
Anh cầu xin được phép gặp mẹ mình một lần nữa.
‘Làm gì đó đi!’ cô cầu xin.
Ánh mắt anh lặng lẽ cầu xin cô.
Hôm nay cô giáo đang tuyệt vọng cầu xin tin tức về đứa con trai đã mất tích.
Họ cầu xin lòng thương xót.
to state in court that you are guilty or not guilty of a crime
tuyên bố trước tòa rằng bạn có tội hoặc không phạm tội
nhận tội/không có tội
Bạn cầu xin thế nào? (= được thẩm phán nói khi bắt đầu phiên tòa)
Bị cáo được cho là không đủ khả năng để bào chữa.
Anh ta cố bào chữa cho sự điên rồ (= nói rằng anh ta bị bệnh tâm thần nặng và do đó không chịu trách nhiệm về hành động của mình) nhưng tòa án đã kết án anh ta.
to present a case to a court
trình bày một vụ án lên tòa án
Họ đã thuê một luật sư hàng đầu để bào chữa cho vụ việc của họ.
to argue in support of somebody/something
tranh luận để ủng hộ ai/cái gì
Cô xuất hiện trên truyền hình để biện hộ cho chính nghĩa của tù nhân chính trị khắp nơi.
Liên Hợp Quốc đã yêu cầu ngừng ném bom.
to give something as an explanation or excuse for something
đưa ra cái gì đó như một lời giải thích hoặc cái cớ cho cái gì đó
Anh ta viện cớ gia đình có vấn đề vì thiếu tập trung.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()