
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, ý muốn, ý thích
Từ "pleasure" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, bắt nguồn từ tiếng Latin "placere", có nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "dễ chịu". Từ tiếng Latin này cũng liên quan đến "placidus", có nghĩa là "yên bình" hoặc "thanh thản". Vào thế kỷ 14, tiếng Pháp cổ "pleisir" xuất hiện, mang nghĩa là "thích" hoặc "thưởng thức". Từ tiếng Pháp này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "pleasure," với cùng hàm ý là thích thú hoặc hài lòng. Trong suốt quá trình phát triển, khái niệm "pleasure" vẫn gắn chặt với những trải nghiệm của con người về sự thích thú, hài lòng và thỏa mãn. Cho dù đó là đắm mình vào một hoạt động yêu thích, thưởng thức một bữa ăn ngon hay chỉ đơn giản là đắm mình trong sự yên tĩnh, "pleasure" đã trở thành một khía cạnh cơ bản của hạnh phúc và sức khỏe của con người.
danh từ
niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
to pleasure in something: thích thú với cái gì
to pleasure in doing something: thích thú làm cái gì
to take pleasure in...: thích thú với...
khoái lạc, hoan lạc; sự ăn chơi truỵ lạc
a life given up to pleasure: cuộc sống ăn chơi truỵ lạc
a man of pleasure: một người ưa khoái lạc, một người ăn chơi truỵ lạc
ý muốn, ý thích
what's your pleasure, sir?: (thương nghiệp) thưa ông muốn mua gì ạ?, thưa ông cần gì ạ?
I shall not consult his pleasure: tôi sẽ không hỏi ý muốn của hắn ta
at pleasure: tuỳ ý, tuỳ ý muốn, tuỳ ý thích
ngoại động từ
làm vui lòng, làm vui thích, làm vừa ý (ai)
to pleasure in something: thích thú với cái gì
to pleasure in doing something: thích thú làm cái gì
to take pleasure in...: thích thú với...
a state of feeling or being happy or satisfied
một trạng thái cảm giác hoặc hạnh phúc hoặc hài lòng
Đôi mắt anh sáng lên niềm vui.
Khuyến khích con bạn đọc sách để giải trí.
Anh ấy không có niềm vui trong công việc của mình.
Cô rất vui khi làm bố mẹ ngạc nhiên.
Một số lượng lớn người không cảm thấy thích thú chút nào từ phim kinh dị.
Anh ấy rất vui khi xem các con mình biểu diễn.
Cô vui mừng khi thấy anh có vẻ ngạc nhiên.
Chúng tôi xin hân hạnh được sự đồng hành của bạn trong lễ cưới của con gái Lisa của chúng tôi.
Tôi có thể thưởng thức điệu nhảy tiếp theo được không?
niềm vui tuyệt đối khi biểu diễn âm nhạc
Tôi rất cảm động trước niềm vui thực sự của cô ấy trước món quà của mẹ.
Niềm vui của ban nhạc khi được trở lại Dublin rất rõ ràng.
Tôi rất hân hạnh được giới thiệu diễn giả khách mời của chúng ta.
Chăm sóc người thân bị bệnh là một công việc mang lại cả niềm vui và nỗi đau.
Các bức ảnh hiện có sẵn để bạn xem thoải mái.
Trẻ em tìm thấy niềm vui bất tận khi chơi với nước.
Anh cười rạng rỡ khi nhìn thấy cô.
Anh ấy có được niềm vui gián tiếp khi nhìn mọi người cười và đùa giỡn.
Tôi hy vọng sẽ có niềm vui được gặp lại bạn.
Ông tôi đã có được niềm vui to lớn trong cuộc sống cho đến cuối đời.
the activity of enjoying yourself, especially in contrast to working
hoạt động tận hưởng bản thân, đặc biệt là trái ngược với làm việc
Bạn đến Paris để công tác hay giải trí?
một chuyến đi/thuyền thú vị
Tôi thường gặp những người hữu ích tại các bữa tiệc, vì vậy tôi kết hợp công việc với niềm vui.
Tôi không bao giờ trộn lẫn công việc với niềm vui.
a thing that makes you happy or satisfied
một điều làm cho bạn hạnh phúc hoặc hài lòng
niềm vui giản dị của miền quê
những niềm vui và nỗi đau của cuộc sống hàng ngày
Bơi lội là một trong những thú vui lớn nhất của tôi.
Sô cô la là một trong những thú vui nho nhỏ của cuộc sống.
Bộ phim này là một trong những niềm vui bất ngờ của Liên hoan phim.
Hân hạnh được gặp bạn.
‘Cảm ơn vì đã làm điều đó.’ ‘Thật hân hạnh.’
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()