
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lời hứa
Từ "pledge" có một hành trình hấp dẫn. Nguồn gốc của nó nằm ở từ tiếng Pháp cổ "pleige", có nghĩa là "guarantee" hoặc "bảo mật". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "plico", có nghĩa là "gấp" hoặc "uốn cong". Mối liên hệ nằm ở tập tục cổ xưa là gấp hoặc uốn cong các vật thể để tạo ra biểu tượng tượng trưng cho một lời hứa. Những vật thể "folded" này, như một tấm vải gấp hoặc một cành cây cong, đóng vai trò là biểu tượng vật lý của thỏa thuận, tương tự như một cái bắt tay hiện đại. Theo thời gian, "pleige" đã phát triển thành "pledge" trong tiếng Anh, vẫn giữ nguyên ý nghĩa của một lời hứa hoặc cam kết long trọng, thường được bảo đảm hoặc bảo mật.
danh từ
của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố; sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố
deposited as a pledge: để làm của tin
to put something in pledge: đem cầm cố cái gì
to take something out of pledge: chuộc cái gì ra
vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng; (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của đôi vợ chồng)
to pledge one's word; to pledge one's honour: hứa cam kết
to pledge oneself to secrecy: hứa giữ bí mật
to pledge to remain all one's life faithful to...: nguyện suốt đời trung thành với...
sự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ
ngoại động từ
cầm cố, đợ, thế
deposited as a pledge: để làm của tin
to put something in pledge: đem cầm cố cái gì
to take something out of pledge: chuộc cái gì ra
hứa, cam kết, nguyện
to pledge one's word; to pledge one's honour: hứa cam kết
to pledge oneself to secrecy: hứa giữ bí mật
to pledge to remain all one's life faithful to...: nguyện suốt đời trung thành với...
uống mừng chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc sức khoẻ (ai)
to formally promise to give or do something
chính thức hứa sẽ cho hoặc làm điều gì đó
Nhật Bản cam kết viện trợ nhân đạo 100 triệu USD.
Chính phủ cam kết hỗ trợ cho kế hoạch này.
Tất cả chúng ta đều phải cam kết trung thành với lá cờ (= tuyên bố rằng chúng ta trung thành với đất nước của mình).
Nhóm đã cam kết tiếp tục vận động.
Nhóm đã cam kết rằng họ sẽ tiếp tục vận động tranh cử.
Nước này cam kết không can thiệp vào công việc của nước láng giềng.
Chính phủ đã cam kết sẽ không tăng thuế.
to make somebody or yourself formally promise to do something
bắt ai đó hoặc chính bạn phải hứa chính thức làm điều gì đó
Tất cả họ đều cam kết giữ bí mật.
Chính phủ đã cam kết sẽ nhổ tận gốc nạn tham nhũng.
to leave something with somebody as a pledge
để lại cái gì đó cho ai đó như một lời cam kết
to promise to become a junior member of a fraternity or sorority
hứa sẽ trở thành thành viên cấp dưới của một hội huynh đệ hoặc hội nữ sinh
Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ cam kết trong học kỳ này?
Anh trai tôi đã cam kết Sigma Nu (= hứa sẽ tham gia hội huynh đệ Sigma Nu)
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()