
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự hiện diện, sự có mặt, người, vât hiện diện
Từ "presence" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Trong tiếng La-tinh, từ "presentia" ám chỉ hành động hiện diện hoặc tồn tại. Từ này bắt nguồn từ động từ "praestare", có nghĩa là "đứng trước" hoặc "có mặt". Từ tiếng Pháp cổ "presence" xuất hiện vào thế kỷ 12, có nghĩa là "trạng thái hiện diện" hoặc "tồn tại". Từ này thường được dùng để mô tả hành động ở một nơi nào đó hoặc trạng thái sống. Từ tiếng Anh "presence" có nguồn gốc từ thế kỷ 15, chịu ảnh hưởng của từ tiếng Pháp cổ. Ban đầu, nó có nghĩa là "trạng thái hiện diện" hoặc "tồn tại thực sự". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao hàm cảm giác được người khác chú ý, cảm nhận hoặc trải nghiệm. Ngày nay, "presence" có thể ám chỉ sự hiện diện vật lý hoặc ảo của một người, cũng như tác động về mặt cảm xúc hoặc tâm lý của họ đối với người khác.
danh từ
sự có mặt
in the presence of someone: trước mặt ai
to be admitted to someone's presence: được đưa vào gặp mặt ai, được đưa vào yết kiến ai
your presence is requested: rất mong sự có mặt của anh
vẻ, dáng, bộ dạng
to have no presence: trông không có dáng
nơi thiết triều; lúc thiết triều
the fact of being in a particular place
thực tế là ở một nơi cụ thể
Dường như anh ấy hầu như không nhận thấy sự có mặt của tôi.
Sự hiện diện của cô ấy trong cuộc khủng hoảng đã có tác dụng xoa dịu.
Sự hiện diện của bạn được yêu cầu tại cuộc họp.
Họ kết hôn trước sự chứng kiến của các thành viên trong gia đình.
Anh ấy thừa nhận sự hiện diện của chúng tôi bằng một cái gật đầu.
Sự hiện diện đầy an ủi của cô khiến anh cảm thấy an toàn.
Thật tốt khi bạn đến thăm chúng tôi!
Tôi không thể thấy dấu hiệu nào của sự hiện diện của con người.
Nhà vua yêu cầu chúng ta có mặt sáng nay.
the fact of being in a particular place or thing
thực tế là ở một nơi hoặc điều cụ thể
Xét nghiệm có thể xác định sự hiện diện của những bất thường ở thai nhi.
Một trong những điều đầu tiên tôi chú ý khi bước vào nhà khách hàng là sự hiện diện hay vắng mặt của những bức tranh xung quanh phòng.
Công ty hiện có sự hiện diện mạnh mẽ ở Đức.
Các xét nghiệm xác nhận sự hiện diện của bệnh.
Những hóa chất này có thể chỉ ra sự hiện diện của nước trên hành tinh.
sự hiện diện áp đảo của nhà thờ trong cuộc sống hàng ngày
Công ty có kế hoạch mở rộng sự hiện diện của mình tại các thị trường mới nổi.
một doanh nghiệp nhỏ không có sự hiện diện trên Web
a group of people, especially soldiers, who have been sent to a place to deal with a particular situation
một nhóm người, đặc biệt là binh lính, được cử đến một nơi để giải quyết một tình huống cụ thể
Chính phủ đang duy trì sự hiện diện dày đặc của cảnh sát trong khu vực.
Hoa Kỳ có sự hiện diện quân sự đáng kể ở nước này.
Quân đội duy trì sự hiện diện thường xuyên trong khu vực.
Có sự hiện diện mạnh mẽ của cảnh sát trong suốt cuộc biểu tình.
sự hiện diện rõ ràng của an ninh khuôn viên trường
a person or spirit that you cannot see but that you feel is near
một người hoặc linh hồn mà bạn không thể nhìn thấy nhưng bạn cảm thấy ở gần
Cô cảm thấy có sự hiện diện đằng sau mình.
Ngọn lửa luôn tượng trưng cho sự hiện diện thiêng liêng.
Tôi cảm thấy như thể có sự hiện diện ma quái nào đó.
Cô cảm nhận được sự hiện diện của tà ác và nó ngày càng mạnh mẽ hơn.
the quality of making a strong impression on other people by the way you talk or behave; a person who has this quality
phẩm chất gây ấn tượng mạnh với người khác qua cách bạn nói chuyện hoặc cư xử; một người có phẩm chất này
một người đàn ông có sự hiện diện tuyệt vời
Cô có giọng hát khỏe nhưng hoàn toàn không có mặt trên sân khấu.
Cô ấy có sự hiện diện tuyệt vời trên màn ảnh.
Ông vẫn là một sự hiện diện thống trị trong thế giới nghệ thuật.
Anh ấy có vẻ ngoài chỉ huy trong các cuộc họp.
Anh ta vẫn là một sự hiện diện đáng sợ.
Cô ấy là một sự hiện diện đáng gờm trên trường quay.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()