
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự ép, sự nén, sự ấn, ép, nén, bóp, ấn
Từ "press" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "pressare," có nghĩa là "to press" hoặc "ép". Thuật ngữ tiếng Latin này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả in ấn, khi nó ám chỉ quá trình tạo áp lực lên mực trên một tấm kim loại để chuyển mực sang một tờ giấy.
danh từ
sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn
to press something into the service of...: tước đoạt cái gì để dùng cho...
to press juice from (out of) orange: ép (vắt) cam lấy nước
to press the trigger of a gun: bóp cò súng
sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn
to press round someone: xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai
sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật
time presses: thì giờ thúc bách
nothing remains that presses: không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp
ngoại động từ
ép, nép, bóp, ấn
to press something into the service of...: tước đoạt cái gì để dùng cho...
to press juice from (out of) orange: ép (vắt) cam lấy nước
to press the trigger of a gun: bóp cò súng
là
to press round someone: xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai
ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt
time presses: thì giờ thúc bách
nothing remains that presses: không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp
newspapers and magazines
báo và tạp chí
báo chí địa phương/quốc gia/nước ngoài
báo chí phổ biến/ lá cải (= báo chí có nhiều hình ảnh và câu chuyện về những người nổi tiếng)
báo chí âm nhạc/thể thao (= báo và tạp chí về âm nhạc/thể thao)
Báo chí chính thống đang phớt lờ câu chuyện này.
Không giống như báo chí Mỹ, báo chí Anh hoạt động trên phạm vi toàn quốc.
Vụ việc đã được báo chí đưa tin rộng rãi.
quyền tự do báo chí/tự do báo chí (= quyền tự do báo cáo bất kỳ sự kiện nào và bày tỏ ý kiến)
Sự kiện này chắc chắn sẽ thu hút sự đưa tin rộng rãi của báo chí (= nó sẽ được viết trên nhiều tờ báo).
Theo báo chí Pháp đưa tin, ba người đã thiệt mạng.
cuộc họp báo tại Nhà Trắng
Ông đã ra tuyên bố báo chí khẳng định mình vô tội.
Anh ấy giữ một cuốn sổ lưu niệm có chứa những thông tin báo chí về các buổi hòa nhạc của anh ấy.
Báo chí cánh hữu chủ yếu ủng hộ chính phủ.
Báo chí trong nước không đề cập đến vụ việc.
Cô liên tục bị báo chí công kích.
the journalists and photographers who work for newspapers and magazines
các nhà báo và nhiếp ảnh gia làm việc cho các tờ báo và tạp chí
Báo chí đã/không được phép tham dự phiên tòa.
Cô đã bị báo chí quấy rối, những người rất cần một câu chuyện.
Ông nói với báo chí rằng đã có “tiến bộ hơn nữa”.
Cô bảo họ đừng nói chuyện với báo chí.
Có phải thượng nghị sĩ cố tình đánh lừa báo chí?
Cô cho người gác cửa xem thẻ báo chí của mình.
Chắc chắn có ai đó đã thông báo với báo chí rằng cô ấy sẽ đến đó.
Văn phòng báo chí của công ty đã không trả lời cuộc gọi.
Tổng thống đã được thông báo ngắn gọn trước khi gặp báo chí.
the type or amount of reports that newspapers write about somebody/something
loại hoặc số lượng báo cáo mà báo chí viết về ai đó/cái gì đó
Hãng hàng không gần đây có báo chí xấu (= các nhà báo đã viết những điều khó chịu về nó).
Cuộc biểu tình có rất ít báo chí.
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy đã không nhận được (a) báo chí rất tốt (= không được ca ngợi trên các phương tiện truyền thông).
a machine for printing books, newspapers, etc.; the process of printing them
máy in sách, báo, v.v.; quá trình in chúng
Chúng tôi đã có thể xem những cuốn sách được in ra khỏi máy ép.
Giá này là chính xác tại thời điểm báo chí.
một câu chuyện đang nóng trên báo chí (= vừa xuất hiện trên báo)
Tờ báo được phát hành lúc 6 giờ.
Máy ép đã lăn.
Cuốn sách mới của họ đang được xuất bản.
a business that prints and publishes books
một doanh nghiệp in và xuất bản sách
Nhà xuất bản Đại học Oxford
a piece of equipment that is used for creating pressure on things, to make them flat or to get liquid from them
một thiết bị được sử dụng để tạo áp lực lên đồ vật, làm cho chúng phẳng hoặc để lấy chất lỏng từ chúng
một cái máy ép quần
máy ép tỏi
an act of pushing something with your hand or with a tool that you are holding
hành động đẩy vật gì đó bằng tay hoặc bằng dụng cụ bạn đang cầm
Anh nhấn chuông lần nữa.
Những chiếc áo sơ mi đó cần một cái máy ép (= bằng bàn ủi).
a large number of people or things competing for space or movement
một số lượng lớn người hoặc vật cạnh tranh về không gian hoặc chuyển động
áp lực của các cơ thể đều chuyển động theo cùng một cách
Giữa dòng xe cộ đông đúc, anh thoáng thấy một chiếc taxi.
a large cupboard, usually with shelves, for holding clothes, books, etc.
một cái tủ lớn, thường có kệ, để đựng quần áo, sách, v.v.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()