
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
ép
Từ "pressed" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "presser" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "ép" hoặc "bóp". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "pressare", mang ý nghĩa tương tự. Trong tiếng Latin, "pressare" bắt nguồn từ "press" (có nghĩa là "bóp") và "are" (có nghĩa là "làm"). Ban đầu, từ tiếng Anh "pressed" dùng để chỉ hành động bóp hoặc nén thứ gì đó, chẳng hạn như trái cây hoặc nước ép. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm các giác quan khác, chẳng hạn như đang vội (ví dụ: "pressed for time") hoặc cảm thấy lo lắng hoặc căng thẳng (ví dụ: "feeling pressed").
danh từ
sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn
to press something into the service of...: tước đoạt cái gì để dùng cho...
to press juice from (out of) orange: ép (vắt) cam lấy nước
to press the trigger of a gun: bóp cò súng
sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn
to press round someone: xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai
sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật
time presses: thì giờ thúc bách
nothing remains that presses: không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp
ngoại động từ
ép, nép, bóp, ấn
to press something into the service of...: tước đoạt cái gì để dùng cho...
to press juice from (out of) orange: ép (vắt) cam lấy nước
to press the trigger of a gun: bóp cò súng
là
to press round someone: xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai
ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt
time presses: thì giờ thúc bách
nothing remains that presses: không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp
not having enough of something, especially time or money
không có đủ thứ gì đó, đặc biệt là thời gian hoặc tiền bạc
Lúc này tôi thực sự đang cần tiền.
Sau khi mặc chiếc áo nhăn nheo cả ngày, tôi dùng bàn là là để làm phẳng các nếp nhăn.
Những cánh hoa được ép nhẹ nhàng giữa các trang sách cũ, giữ lại làm kỷ niệm.
Các nhân viên văn phòng điên cuồng nhấn nút thang máy với hy vọng thang máy hoạt động trở lại.
Tác giả nhấn nút xuất bản trên blog của mình với sự phấn khích và hồi hộp.
made flat using force, a heavy object or a hot iron
làm phẳng bằng lực, vật nặng hoặc bàn là nóng
hình ảnh được làm bằng hoa ép
quần được là phẳng phiu
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()