
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vung vờ
Từ "pretence" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "pretence" và bắt nguồn từ tiếng Latin "praetextio", nghĩa là "a show, pretence." Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "praetexere", nghĩa là "kéo dài" hoặc "giả định", và hậu tố "-tio", tạo thành danh từ chỉ hành động hoặc trạng thái. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "pretence" dùng để chỉ sự phô trương, sự trình diễn hoặc sự giả vờ, thường theo nghĩa tiêu cực, ngụ ý rằng một cái gì đó là giả hoặc nhân tạo. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm về sự lừa dối, đạo đức giả hoặc vẻ ngoài giả tạo. Ngày nay, từ "pretence" thường được dùng để mô tả một hành vi hoặc thái độ không chân thật, chẳng hạn như giả vờ là một thứ gì đó mà mình không phải, hoặc giả vờ có một số cảm xúc hoặc ý kiến nhất định. Nó thường được dùng trong các cụm từ như "a pretence of friendship" hoặc "a pretence of respect."
danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) pretense
sự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ
to make pretence of doing something: giả bộ làm gì
cớ, lý do không thành thật
under [the] pretence of: lấy cớ là
on (under) false pretences: bằng cách lừa dối
điều đòi hỏi, điều yêu sách, điều kỳ vọng
to make no pretence of sonething: không đòi hỏi cái gì, không kỳ vọng cái gì
the act of behaving in a particular way, in order to make other people believe something that is not true
hành động cư xử theo một cách cụ thể, để làm cho người khác tin vào điều gì đó không đúng sự thật
Sự thân thiện của họ chỉ là giả vờ.
Đến cuối buổi tối cô đã từ bỏ mọi giả vờ quan tâm.
Anh ấy không hề giả vờ có kiến thức âm nhạc tuyệt vời.
Cô không thể tiếp tục giả vờ rằng cô yêu anh.
Emma giả vờ vui vẻ khi ở cạnh bạn trai cũ để tránh mọi sự ngượng ngùng.
Thậm chí không có một chút giả vờ nào để cố gắng biến nó thành hiện thực.
Ông đã bị treo cổ mà thậm chí không được xét xử tử tế.
Tôi không biết mình có thể giữ được niềm hạnh phúc giả tạo này được bao lâu.
Cô ấy từ bỏ mọi sự giả vờ trung lập và bắt đầu reo hò.
Sự giả vờ thân thiện của anh ta không lừa được ai.
a claim that you have a particular quality or skill
một tuyên bố rằng bạn có một phẩm chất hoặc kỹ năng cụ thể
Một thẩm phán ít nhất phải có lý do để tỏ ra khách quan.
Tôi không giả vờ là một chuyên gia về chủ đề này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()