
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ
Từ "pretend" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ "praetendere" có nghĩa là "đưa ra" hoặc "to pretend", bắt nguồn từ "praeto" (trước) và "tendere" (kéo dài ra). Thuật ngữ tiếng Latin này sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "pretenden", mang nghĩa là "giả vờ" hoặc "làm giả". Vào thế kỷ 14, động từ "pretend" xuất hiện trong tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "to feign or pretend to be something one is not" hoặc "làm ra vẻ gì đó". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "tưởng tượng hoặc cho rằng có điều gì đó" hoặc "hành xử như thể". Ngày nay, "pretend" là một động từ phổ biến trong tiếng Anh hiện đại, được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ trò chơi của trẻ em đến biểu hiện nghệ thuật và tương tác xã hội. Vì vậy, lần tới khi bạn __KHÔNG_DỊCH__ để trở thành siêu anh hùng hoặc đóng một vai nào đó, bạn đang dựa vào lịch sử ngôn ngữ hàng thế kỷ!
ngoại động từ
làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách
he is only pretending: hắn ta chỉ gỉa vờ, hắn ta chỉ làm ra vẻ thế thôi
to pretend that one is asleep; to pretend to be asleep: làm ra vẻ đang ngủ
lấy cớ
to pretend go to a right: đòi quyền lợi
to pretend to someone's hand: cầu hôn ai
có tham vọng, có kỳ vọng, có ý muốn; có ý dám (làm gì...)
to pretend to elegance: lên mặt là thanh lịch
nội động từ
giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách
he is only pretending: hắn ta chỉ gỉa vờ, hắn ta chỉ làm ra vẻ thế thôi
to pretend that one is asleep; to pretend to be asleep: làm ra vẻ đang ngủ
(: to) đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, xin; cầu
to pretend go to a right: đòi quyền lợi
to pretend to someone's hand: cầu hôn ai
(: to) tự phụ có, làm ra bộ có, lên mặt có
to pretend to elegance: lên mặt là thanh lịch
to behave in a particular way, in order to make other people believe something that is not true
cư xử theo một cách cụ thể, để làm cho người khác tin vào điều gì đó không đúng sự thật
Tôi mệt mỏi vì phải giả vờ mọi lúc rồi.
Tất nhiên là tôi đã sai; sẽ là đạo đức giả nếu giả vờ khác đi.
Anh ấy giả vờ với gia đình rằng mọi thứ đều ổn.
Chúng tôi giả vờ như không có chuyện gì xảy ra.
Cô ấy giả vờ (rằng) cô ấy là cháu gái của anh ấy.
Tôi giả vờ ngủ.
Anh giả vờ không để ý.
Cô không yêu anh, mặc dù cô giả vờ như vậy.
Cô giả vờ quan tâm mà cô không cảm thấy.
Maria biết anh chỉ giả vờ.
Tôi không thể tiếp tục giả vờ nữa.
Ít nhất cậu không thể giả vờ tận hưởng nó được sao?
Sẽ thật ngu ngốc nếu giả vờ rằng không có rủi ro nào liên quan.
Thật vô ích khi giả vờ rằng chúng ta vẫn có thể thắng.
to imagine that something is true as part of a game
tưởng tượng rằng điều gì đó là đúng như một phần của trò chơi
Họ không có tiền thật nên họ phải giả vờ.
Hãy giả vờ (rằng) chúng ta là phi hành gia.
to claim to be, do or have something, especially when this is not true
tuyên bố là, làm hoặc có cái gì đó, đặc biệt khi điều này không đúng
Tôi không thể giả vờ với bất kỳ tài năng âm nhạc tuyệt vời nào.
Tôi không giả vờ (rằng) tôi biết nhiều về chủ đề này, nhưng…
Cuốn sách không có vẻ là một tác phẩm văn học vĩ đại.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()