
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Chiếm ưu thế
Từ "prevail" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "prevailir", bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "praevallire". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "prae", nghĩa là "before" hoặc "ở phía trước", và "vallum", nghĩa là "fence" hoặc "wall". Động từ "praevallire" ban đầu có nghĩa là "vượt qua hoặc chế ngự rào cản hoặc chướng ngại vật". Trong tiếng Anh trung đại, từ "prevail" xuất hiện như một động từ có nghĩa là "khắc phục hoặc thành công", thường là khi đối mặt với sự phản đối hoặc nghịch cảnh. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng về chiến thắng hoặc chiến thắng, cũng như tiếp tục có hiệu lực hoặc dai dẳng. Ngày nay, từ "prevail" được sử dụng phổ biến trong nhiều bối cảnh, bao gồm chính trị, thể thao và cuộc sống hàng ngày.
nội động từ
((thường) : against, over) thắng thế, chiếm ưu thế
socialism will prevail: chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế
to prevail over the enemy: chiếm ưu thế đối với kẻ địch
thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều
according to the custom that prevailed in those days: theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ
(: on, upon) khiến, thuyết phục
to prevail upon somebody to do something: thuyết phục ai làm gì
to exist or be very common at a particular time or in a particular place
tồn tại hoặc rất phổ biến tại một thời điểm cụ thể hoặc ở một nơi cụ thể
Chúng tôi kinh hoàng trước điều kiện phổ biến ở các nhà tù địa phương.
Những niềm tin đó vẫn chiếm ưu thế trong một số nhóm xã hội nhất định.
to be accepted, especially after a struggle or an argument
được chấp nhận, đặc biệt là sau một cuộc đấu tranh hoặc một cuộc tranh luận
Công lý sẽ chiến thắng sự chuyên chế.
May mắn thay, lẽ thường đã thắng thế.
Quan điểm vui vẻ của cô luôn chiếm ưu thế.
Quan điểm của ông cuối cùng đã chiếm ưu thế hơn quan điểm của họ.
Mong muốn của 20 triệu người phải thắng mong muốn của 200 nghìn người.
Đạo luật yêu cầu ý chí của Hạ viện cuối cùng phải chiếm ưu thế so với ý chí của thượng viện.
to defeat an opponent, especially after a long struggle
để đánh bại một đối thủ, đặc biệt là sau một cuộc đấu tranh lâu dài
Trong trận chung kết một chiều, Tây Ban Nha đã giành chiến thắng trước đương kim vô địch Croatia với tỷ số 40–34.
Họ lãng phí hai quả phạt đền nhưng vẫn chiếm ưu thế 2–1.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()