Ý nghĩa và cách sử dụng của từ priggish trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng priggish

priggishadjective

kiêu ngạo

/ˈprɪɡɪʃ//ˈprɪɡɪʃ/

Nguồn gốc của từ vựng priggish

Từ "priggish" có nguồn gốc từ thế kỷ 17. Người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ tên của Henry Prigg, một giáo sĩ và nhà văn người Anh. Prigg nổi tiếng với quan điểm đạo đức nghiêm ngặt và xu hướng thuyết giảng cho người khác về cách cư xử đúng mực. Theo thời gian, thuật ngữ "Prigg" được dùng để chỉ những người quá trang trọng, tự cho mình là đúng và có xu hướng đạo đức giả, thường theo cách khoa trương hoặc khó chịu. Do đó, thuật ngữ "priggish" xuất hiện để mô tả những người thể hiện những đặc điểm này. Ngày nay, từ này thường được dùng để mô tả những người bị coi là quá quan tâm đến ngoại hình, phép xã giao và chuẩn mực xã hội, thường đến mức khó chịu hoặc không thể chịu đựng được.

Tóm tắt từ vựng priggish

type tính từ

meaninglên mặt ta đây hay chữ, lên mặt ta đây đạo đức; hợm mình, làm bộ; khinh khỉnh

Ví dụ của từ vựng priggishnamespace

  • The guest speaker at the event came across as priggish when she repeatedly corrected the host's pronunciation and suggested that she knew more about the topic at hand than anyone else in the room.

    Diễn giả khách mời tại sự kiện tỏ ra kiêu ngạo khi liên tục sửa lỗi phát âm của người dẫn chương trình và cho rằng cô ấy hiểu biết về chủ đề này hơn bất kỳ ai khác trong phòng.

  • The priggish librarian shushed the patrons for making even the slightest noise, insisting that complete silence was necessary for book-lovers to fully appreciate the literary classics.

    Người thủ thư kiêu ngạo ra lệnh cho những người bảo trợ im lặng ngay cả khi họ gây ra tiếng động nhỏ nhất, nhấn mạnh rằng sự im lặng hoàn toàn là cần thiết để những người yêu sách có thể cảm nhận trọn vẹn các tác phẩm văn học kinh điển.

  • Sarah found her cousin's priggish attitude to be quite irritating during their family gathering as she seemed to take every opportunity to one-up and outdo others.

    Sarah thấy thái độ kiêu ngạo của chị họ mình khá khó chịu trong buổi họp mặt gia đình vì cô ấy dường như luôn tận dụng mọi cơ hội để tỏ ra hơn người khác.

  • The priggish author of the biography often boasted about her own intelligence and accomplishments, leaving dedicated researchers feeling undervalued and unappreciated.

    Tác giả của cuốn tiểu sử này thường khoe khoang về trí thông minh và thành tích của mình, khiến các nhà nghiên cứu tận tụy cảm thấy bị đánh giá thấp và không được trân trọng.

  • The priggish matron looked upon the young couple who came in quite dressed down for Sunday church service, with disapproval and severe judgment.

    Bà quản lý đạo mạo nhìn cặp đôi trẻ ăn mặc khá xuề xòa đến dự lễ nhà thờ vào Chủ Nhật với vẻ không tán thành và phán xét nghiêm khắc.


Bình luận ()