
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cơ bản, chủ yếu, nguyên lý, nguyên tắc
Từ "principle" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại và tiếng La-tinh. Từ tiếng La-tinh "principium" có nghĩa là "origin, beginning, or first principle," và bắt nguồn từ "principis", có nghĩa là "leader" hoặc "người cai trị". Từ tiếng La-tinh này được dùng để mô tả ý tưởng bắt đầu hoặc khởi xướng một điều gì đó. Vào thế kỷ 15, từ tiếng La-tinh "principium" được mượn vào tiếng Anh trung đại là "principall" hoặc "pryncipill", ám chỉ nguyên nhân hoặc lý do đầu tiên hoặc chính yếu. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "principle," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm bất kỳ sự thật nào được cho là hoặc đã được chứng minh, nguyên nhân hoặc lời giải thích của một hiện tượng hoặc một luật hoặc quy tắc cơ bản. Ngày nay, từ "principle" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm đạo đức, triết học, khoa học và luật pháp, để chỉ một khái niệm hoặc học thuyết cơ bản đóng vai trò là động lực hoặc tiêu chuẩn hướng dẫn.
danh từ
gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản
the principle of all good: gốc của mọi điều thiện
nguyên lý, nguyên tắc
Archimedes's principle: nguyên lý Ac-si-mét
in principle: về nguyên tắc, nói chung
nguyên tắc đạo đức, phép tắc, phương châm xử thế
a man of principle: người sống theo nguyên tắc đạo đức (thẳng thắn, thực thà...)
to do something on principle: làm gì theo nguyên tắc
to lay down as a principle: đặt thành nguyên tắc
Default
nguyên lý; nguyên tắc; định luật
p. of abstraction nguyên tắc trừu tượng hoá
p. of analytic continuation nguyên tắc mở rộng giải tích
a moral rule or a strong belief that influences your actions
một quy tắc đạo đức hoặc một niềm tin mạnh mẽ có ảnh hưởng đến hành động của bạn
Anh ấy có những nguyên tắc đạo đức cao.
Hãy tuân thủ các nguyên tắc của bạn và nói với anh ấy rằng bạn sẽ không làm điều đó.
Tôi từ chối nói dối về điều đó; nó đi ngược lại nguyên tắc của tôi.
Về nguyên tắc, ông ấy không đầu tư vào ngành công nghiệp vũ khí.
Cô từ chối cho phép gia đình giúp đỡ mình như một vấn đề nguyên tắc.
Tôi từ chối thỏa hiệp các nguyên tắc của mình bằng cách ăn thịt.
Là một người có nguyên tắc, anh sẽ không bao che cho người bạn cũ của mình.
Về nguyên tắc, cô ấy sẽ không đến thăm tổng thống.
Tôi không thể chấp nhận lời đề nghị của anh ấy mà không ảnh hưởng nghiêm trọng đến các nguyên tắc của tôi.
Nhóm không bao giờ rời xa nguyên tắc bất bạo động.
a law, a rule or a theory that something is based on
một luật, một quy tắc hoặc một lý thuyết mà một cái gì đó dựa trên
Những nguyên tắc tương tự áp dụng cho cả con người và động vật.
một nguyên tắc pháp lý quan trọng
“Bạn học những nguyên tắc chung từ việc nghiên cứu những điều cụ thể,” ông khẳng định.
nguyên tắc cơ bản của việc bảo dưỡng ô tô
Có ba nguyên tắc cơ bản của làm việc nhóm.
tìm hiểu những nguyên tắc cơ bản/chung của cái gì đó
nguyên tắc công lý/luật pháp
Nguyên tắc và thực hành viết báo cáo
dự thảo nguyên tắc quản lý tài nguyên thiên nhiên chung
một văn bản đưa ra các nguyên tắc giải quyết tranh chấp
Nguyên tắc đằng sau nó rất đơn giản.
Thảo luận về tất cả những chi tiết này sẽ chẳng đưa chúng ta đến đâu cả; chúng ta phải quay lại những nguyên tắc đầu tiên (= những quy tắc cơ bản nhất).
Tòa án đã rút ra một bộ nguyên tắc từ quy tắc chung này.
Tiểu thuyết của ông bác bỏ niên đại như một nguyên tắc tổ chức.
Cô ấy quan tâm đến các mối quan hệ thực tế giữa con người với nhau hơn là những nguyên tắc trừu tượng.
Cô tiếp tục giải thích các nguyên tắc đằng sau những gì cô đang làm.
Ngôi nhà kết hợp nhiều nguyên tắc thiết kế hiện đại có ý thức về môi trường.
Nguyên tắc này áp dụng cho mọi hình thức bán hàng.
a belief that is accepted as a reason for acting or thinking in a particular way
một niềm tin được chấp nhận như một lý do để hành động hoặc suy nghĩ theo một cách cụ thể
Phúc lợi của đứa trẻ là nguyên tắc chỉ đạo của tòa án gia đình.
Họ bị buộc tội vi phạm các nguyên tắc dân chủ.
Nguyên tắc bình đẳng được ghi trong Hiến pháp.
việc áp dụng nguyên tắc nam và nữ phải được trả lương ngang nhau cho những công việc như nhau
Tuyên bố của Liên hợp quốc tìm cách thiết lập nguyên tắc mọi người đều được hưởng các quyền cơ bản như nhau
nguyên tắc rằng giáo dục miễn phí nên có sẵn cho tất cả trẻ em
Hành vi đạo đức đòi hỏi phải hành động phù hợp với các nguyên tắc đúng sai đã được thiết lập
Lệnh không được thương xót là trái với những nguyên tắc cơ bản nhất trong tôn giáo của họ.
Tự do là nguyên tắc nền tảng của nền Cộng hòa của chúng ta.
Cô tuân theo nguyên tắc mọi người đều phải được đối xử bình đẳng.
những nguyên tắc cơ bản của triết học phương Tây
a general or scientific law that explains how something works or why something happens
một quy luật chung hoặc khoa học giải thích cách thức hoạt động của một cái gì đó hoặc tại sao một cái gì đó lại xảy ra
O'Sullivan là một trong những nhà hóa học đầu tiên áp dụng các nguyên tắc khoa học vào sản xuất bia.
nguyên lý nhiệt tăng
Tua bin dòng thủy triều về nguyên tắc tương tự như cối xay gió.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()