
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đề án, dự án, kế hoạch, dự kiến
Tiếng Anh trung đại muộn (theo nghĩa là ‘thiết kế sơ bộ, bảng kê khai’): từ tiếng Latin projectum ‘cái gì đó nổi bật’, phân từ quá khứ trung tính của proicere ‘ném ra’, từ pro- ‘ném ra’ + jacere ‘ném’. Các nghĩa ban đầu của động từ là ‘kế hoạch’ và ‘gây ra để tiến về phía trước’
danh từ
kế hoạch, đề án, dự án
a strip of land projects into the sea: một dải đất nhô ra biển
to project a beam of light: chiếu ra một chùm sáng
công trình (nghiên cứu)
to project a line: chiếu một đường thẳng
công cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực)
to project a new water conservancy works: đặt kế hoạch cho một công trình thuỷ lợi mới
to project oneself: hướng ý nghĩ (về tương lai...); hướng tâm trí (vào cái gì...)
to project oneself into somebody's feeling: đặt mình vào tâm trạng của ai
ngoại động từ
phóng; chiếu ra
a strip of land projects into the sea: một dải đất nhô ra biển
to project a beam of light: chiếu ra một chùm sáng
(toán học) chiếu
to project a line: chiếu một đường thẳng
đặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề án
to project a new water conservancy works: đặt kế hoạch cho một công trình thuỷ lợi mới
to project oneself: hướng ý nghĩ (về tương lai...); hướng tâm trí (vào cái gì...)
to project oneself into somebody's feeling: đặt mình vào tâm trạng của ai
a piece of work involving careful study of a subject over a period of time, done by school or college students
một phần công việc liên quan đến việc nghiên cứu cẩn thận một chủ đề trong một khoảng thời gian, được thực hiện bởi sinh viên trường học hoặc đại học
dự án lịch sử
Lớp tôi đang thực hiện một dự án về các thị trấn thời trung cổ.
Học kỳ cuối cùng sẽ được dành cho công việc dự án.
a planned piece of work that is designed to find information about something, to produce something new, or to improve something
một phần công việc được lên kế hoạch nhằm tìm kiếm thông tin về điều gì đó, để tạo ra điều gì đó mới hoặc để cải thiện điều gì đó
Chúng tôi đã cùng nhau thực hiện nhiều dự án khác nhau.
Khoảng 300 trường học tham gia vào dự án.
tài trợ/tài trợ cho một dự án
bắt đầu/khởi động/khởi động một dự án
để thực hiện/hoàn thành một dự án
một dự án xây dựng/xây dựng
Họ đã thành lập một dự án nghiên cứu để điều tra tác hại của ô nhiễm không khí.
Công việc đã bắt đầu trong dự án xây dựng một bệnh viện mới.
Họ đang tham gia vào một dự án giảm thiểu lãng phí thực phẩm.
một người quản lý dự án/nhóm
Công ty thực hiện các dự án xây dựng lớn.
Ông bắt tay vào một dự án đầy tham vọng là dịch tất cả các tác phẩm của Plato.
Chúng tôi đang tìm kiếm nguồn tài trợ cho dự án này.
Anh ấy cần một số hỗ trợ tài chính từ ngân hàng để bắt đầu dự án của mình.
Dự án nhằm mục đích giảm tình trạng vô gia cư.
a set of aims, ideas or activities that somebody is interested in or wants to bring to people’s attention
một tập hợp các mục tiêu, ý tưởng hoặc hoạt động mà ai đó quan tâm hoặc muốn thu hút sự chú ý của mọi người
Đảng đã cố gắng tập hợp các mục tiêu của mình thành một dự án chính trị tập trung.
a group of houses or apartments built for poor families, usually with government money
một nhóm nhà hoặc căn hộ được xây dựng cho các gia đình nghèo, thường bằng tiền của chính phủ
Đi vào các dự án một mình có thể nguy hiểm.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()