
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
bảo vệ, che chở
Từ "protect" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "protegere," có nghĩa là "che phủ phía trước" hoặc "giữ trước." Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "pro" có nghĩa là "forward" và "tegere" có nghĩa là "che phủ." Ở La Mã cổ đại, người bảo vệ là người thay thế người khác trong trận chiến và che chở họ khỏi bị tổn hại. Sự mở rộng ẩn dụ này của việc bảo vệ ai đó bằng cách che chở họ đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm cả việc bảo vệ chống lại thiệt hại, tổn hại hoặc tấn công. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "protect" có thể ám chỉ việc bảo vệ một cái gì đó hoặc một ai đó khỏi mối đe dọa, dù là về thể chất, tình cảm hay các mối đe dọa khác, và thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ việc tự chăm sóc bản thân đến chính sách của chính phủ.
ngoại động từ
bảo vệ, bảo hộ, che chở
to protect someone from (against) danger: che chở ai khỏi bị nguy hiểm
bảo vệ (nền công nghiệp trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng nước ngoài)
(kỹ thuật) lắp thiết bị bảo hộ lao động (cho máy để phòng tai nạn)
to make sure that somebody/something is not harmed, injured, damaged, etc.
để đảm bảo rằng ai đó/cái gì đó không bị tổn hại, bị thương, hư hỏng, v.v.
để bảo vệ trẻ em/công dân/thường dân/người tiêu dùng/công nhân
Mục đích của chúng tôi là bảo vệ công việc của các thành viên.
phần của hiệp ước bảo vệ quyền lợi của nhân viên
Mỗi công ty đang đấu tranh để bảo vệ lợi ích thương mại của chính mình.
Đa số đảng viên Đảng Dân chủ tin rằng những quy định như vậy sẽ bảo vệ công chúng.
Quân đội đã được gửi đến để bảo vệ nhân viên cứu trợ khỏi bị tấn công.
Họ rúc vào nhau để tránh gió.
một loại sơn giúp bảo vệ chống rỉ sét
Vitamin B12 có thể có vai trò bảo vệ khỏi bệnh tim.
Anh cảm thấy nhiệm vụ của mình là phải bảo vệ đứa trẻ.
Luôn bảo vệ máy ảnh tốt.
một loại kem giúp bảo vệ làn da của bạn khỏi ánh nắng mặt trời
Bảo vệ các khu vực tiếp xúc của gỗ bằng vecni.
Một số bản nhạc được bảo vệ bản quyền.
to introduce laws that make it illegal to kill, harm or damage a particular animal, area of land, building, etc.
để đưa ra luật quy định việc giết, làm hại hoặc làm tổn hại một loài động vật cụ thể, diện tích đất đai, tòa nhà, v.v. là bất hợp pháp.
một khu vực/loài được bảo vệ
sự cần thiết phải bảo vệ môi trường
Gấu Bắc Cực được luật pháp Na Uy bảo vệ từ năm 1973.
Nhà máy được bảo vệ theo Đạo luật về Động vật hoang dã và Nông thôn.
Nhiều địa điểm trong số này—được rất nhiều người quan tâm về mặt khoa học—không được bảo vệ về mặt pháp lý.
khu bảo tồn trò chơi được liên bang bảo vệ
to help an industry in your own country by taxing goods from other countries so that there is less competition
giúp đỡ một ngành công nghiệp ở nước bạn bằng cách đánh thuế hàng hóa từ các nước khác để có ít sự cạnh tranh hơn
thị trường được bảo vệ
Thị trường Viễn Đông được bảo vệ nghiêm ngặt.
Chúng ta phải thực hiện các bước để bảo vệ Vương quốc Anh với tư cách là cơ sở sản xuất.
to provide somebody/something with insurance against fire, injury, damage, etc.
cung cấp cho ai đó/cái gì đó bảo hiểm chống cháy nổ, thương tích, thiệt hại, v.v.
Nhiều chính sách không bảo vệ bạn khỏi thương tích cá nhân.
to limit access to data, a web page, etc., for example by using passwords or encryption (= special codes)
để hạn chế quyền truy cập vào dữ liệu, một trang web, v.v., ví dụ bằng cách sử dụng mật khẩu hoặc mã hóa (= mã đặc biệt)
Các sản phẩm bảo mật được thiết kế để bảo vệ thông tin khỏi bị truy cập trái phép.
Tất cả các trang này đều được bảo vệ bằng mật khẩu.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()