
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tạm
Từ "provisional" bắt nguồn từ tiếng Latin "provisio", có nghĩa là "foresight" hoặc "cung cấp". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "cung cấp" hoặc "tạo điều kiện". Theo thời gian, "provisional" đã phát triển để mô tả một cái gì đó tạm thời hoặc có điều kiện, dựa trên ý tưởng tạo ra một điều kiện tạm thời cho đến khi tìm ra giải pháp lâu dài hơn. Hãy nghĩ về nó như một cái gì đó được đưa vào "trong thời điểm hiện tại", chờ đợi những diễn biến tiếp theo.
tính từ
tạm, tạm thời, lâm thời
provisional goverment: chính phủ lâm thời
arranged for the present time only and likely to be changed in the future
chỉ được sắp xếp cho thời điểm hiện tại và có thể sẽ thay đổi trong tương lai
chính phủ lâm thời
sắp xếp tạm thời
Kế hoạch tạm thời xây dựng tòa nhà mới vẫn chưa được hội đồng thành phố phê duyệt.
Ngân sách tạm thời cho dự án có thể thay đổi tùy thuộc vào nguồn quỹ có sẵn.
Giấy phép tạm thời cho sự kiện này sẽ hết hạn vào lúc nửa đêm, sau đó mức độ tiếng ồn phải được giảm xuống.
arranged, but not yet definite
đã sắp xếp nhưng chưa xác định
Việc đặt chỗ chỉ là tạm thời.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()