
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mục đích, ý định
Từ "purpose" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "propositum" có nghĩa là "một cái gì đó được đề xuất" hoặc "một dự án", bắt nguồn từ "proponere", có nghĩa là "đề xuất" hoặc "đưa ra". Thuật ngữ tiếng Latin này được mượn vào tiếng Anh trung đại là "purpos", và sau đó phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "purpose." Ban đầu, "purpose" dùng để chỉ một đề xuất hoặc một kế hoạch hành động, nhưng theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm khái niệm về mục tiêu hoặc đối tượng dự định. Vào thế kỷ 14, từ này bắt đầu mang hàm ý hiện đại, ám chỉ lý do hoặc ý định đằng sau một hành động hoặc việc làm. Ngày nay, "purpose" được sử dụng để mô tả nhiều khái niệm, bao gồm công việc cả đời của một người, một sứ mệnh hoặc ý thức về phương hướng. Bất chấp sự phát triển của nó, từ này vẫn giữ nguyên nguồn gốc tiếng Latin, phản ánh ý tưởng đề xuất hoặc đưa ra một kế hoạch hoặc ý định.
danh từ
mục đích, ý định
he purposed coming; he purposed to come: hắn ta có ý định đến
to serve a purpose: đáp ứng một mục đích
to what purpose?: nhằm mục đích (ý định) gì?
chủ định, chủ tâm
on purpose: cố tính, cố ý, có chủ tâm
ý nhất định, tính quả quyết
infirm of purpose: không quả quyết
of set purpose: nhất định, quả quyết
wanting in purpose: không có ý nhất định, thiếu sự quả quyết
ngoại động từ
có ý định
he purposed coming; he purposed to come: hắn ta có ý định đến
to serve a purpose: đáp ứng một mục đích
to what purpose?: nhằm mục đích (ý định) gì?
the intention, aim or function of something; the thing that something is supposed to achieve
ý định, mục đích hoặc chức năng của một cái gì đó; điều mà một cái gì đó được cho là phải đạt được
Mục đích chính của chiến dịch của chúng tôi là quyên tiền.
Kế hoạch đã đạt được mục đích chính của nó, nếu không có mục đích nào khác.
Mục đích của cuốn sách là cung cấp một hướng dẫn đầy đủ về trường đại học.
Việc thông báo trước quá nhiều sẽ làm mất đi mục đích của việc kiểm tra.
Một cuộc họp được triệu tập nhằm mục đích bổ nhiệm một thủ quỹ mới.
Tôi chuyển đến London với mục đích duy nhất là làm việc với cô ấy.
Tôi đã bao gồm dữ liệu này cho mục đích so sánh.
Dự án này được triển khai với mục đích tăng số lượng du khách đến khu vực.
Tôi không thể tìm thấy mục đích thực tế nào cho ứng dụng này.
Trạm vũ trụ phục vụ một số mục đích.
Các thử nghiệm không phục vụ mục đích hữu ích (= không hữu ích).
Trường được thành lập với mục đích dạy trẻ điếc nói.
một biện pháp được đưa ra nhằm mục đích bảo vệ lợi ích của nhà đầu tư
Tôi đặt chiếc ghế ở đó là có mục đích.
một món đồ chơi với mục đích kép là giải trí và phát triển kỹ năng ghi nhớ
Nhà máy cũ đã được đưa vào sử dụng vào mục đích tốt.
what is needed in a particular situation
những gì cần thiết trong một tình huống cụ thể
Những món quà này được tính là thu nhập cho mục đích tính thuế.
Tòa nhà ban đầu được sử dụng cho mục đích thương mại.
Vì mục đích của nghiên cứu này, ba nhóm đã được kết hợp.
Với mục đích so sánh, dân số của ba thành phố khác cũng được hiển thị.
Giả sử anh ta biết vì mục đích tranh luận của chúng ta.
Bạn sẽ cần phải định giá chiếc xe cho mục đích bảo hiểm.
meaning that is important and valuable to you
nghĩa là điều đó quan trọng và có giá trị đối với bạn
Công việc tình nguyện mang lại cho cô ý thức về mục đích sống.
Anh tin rằng cuối cùng anh đã tìm thấy mục đích sống.
Được khích lệ bởi tấm gương của cô, tất cả họ đều bắt đầu làm việc với một mục đích mới.
một nhóm cá nhân chia sẻ một mục đích chung
Giáo viên cần đưa ra mục đích cho các hoạt động và bài tập mà họ giao cho học sinh.
the ability to plan something and work successfully to achieve it
khả năng lập kế hoạch một cái gì đó và làm việc thành công để đạt được nó
Anh ấy có sự tự tin to lớn và sức mạnh của mục đích.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()