
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đuổi theo, đuổi bắt
Từ "pursue" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "pursuier". Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "prosequi", có nghĩa là "theo" hoặc "đuổi theo". Vào thế kỷ 14, từ này đã đi vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "pursuen," có nghĩa là "theo" hoặc "đuổi theo". Ban đầu, từ này có hàm ý mạnh mẽ về sự theo đuổi về mặt thể chất, chẳng hạn như đuổi theo ai đó hoặc thứ gì đó. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các hoạt động trí tuệ và tình cảm, chẳng hạn như tìm kiếm kiến thức, tình yêu hoặc mục tiêu. Ngày nay, từ "pursue" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ hoạt động học thuật và nghề nghiệp đến mục tiêu và đam mê cá nhân. Mặc dù đã có sự phát triển, từ này vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi là theo đuổi hoặc phấn đấu vì một điều gì đó.
ngoại động từ
theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích
to pursue the enemy: đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch
(nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng
diseases pursue him till death: hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết
theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng
to pursue a plan: đeo đuổi một kế hoạch
to pursue one's road: đi theo con đường của mình
to pursue the policy of peace: theo đuổi chính sách hoà bình
nội động từ
(: after) đuổi theo
to pursue the enemy: đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch
theo đuổi, tiếp tục
diseases pursue him till death: hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết
to do something or try to achieve something over a period of time
làm điều gì đó hoặc cố gắng đạt được điều gì đó trong một khoảng thời gian
để theo đuổi một mục tiêu
theo đuổi một mục đích/mục tiêu
Làm thế nào chúng ta có thể theo đuổi những mục tiêu này một cách hiệu quả nhất?
Chúng tôi dự định theo đuổi chính sách này với quyết tâm.
Cô mong muốn theo đuổi nghề y.
Tôi quyết tâm theo đuổi ước mơ trở thành diễn viên.
Nhiều cộng đồng đang tích cực theo đuổi kế hoạch bảo tồn không gian mở.
Tôi không chắc mình có muốn theo đuổi nghề khiêu vũ hay không.
Ông tiếp tục theo đuổi chính sách mềm mỏng về tội phạm.
to continue to discuss, find out about or be involved in something
tiếp tục thảo luận, tìm hiểu hoặc tham gia vào việc gì đó
theo đuổi một chương trình nghị sự/một chiến lược/một tuyên bố
để theo đuổi hành động pháp lý
Cơ quan công tố Crown không sẵn lòng theo đuổi vụ án.
Chúng tôi đã quyết định không theo đuổi vấn đề này.
Cô muốn được tự do theo đuổi sở thích riêng của mình.
Anh ấy vẫn đang theo đuổi việc học của mình.
Các công ty khác cũng đang theo đuổi con đường tương tự.
Chính phủ đã tích cực theo đuổi một chiến dịch chống lại các chiến binh.
‘Nhưng’, anh ta tiếp tục, ‘bạn vẫn chưa trả lời câu hỏi.’
to follow or go after somebody/something, especially in order to catch them
theo dõi hoặc đuổi theo ai/cái gì, đặc biệt là để bắt họ
Cô rời rạp hát, được báo chí săn đón nồng nhiệt.
Cảnh sát đã truy đuổi chiếc xe với tốc độ cao.
Jake đã theo đuổi cô ấy (= cố gắng có mối quan hệ với cô ấy) trong nhiều tháng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()