Ý nghĩa và cách sử dụng của từ purveyor trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng purveyor

purveyornoun

người cung cấp

/pəˈveɪə(r)//pərˈveɪər/

Nguồn gốc của từ vựng purveyor

Từ "purveyor" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "pourveoir", có nghĩa là "cung cấp". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 14 và ban đầu dùng để chỉ người cung cấp thực phẩm hoặc các nhu yếu phẩm khác, đặc biệt là cho triều đình. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ ai cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ, thường là với tư cách chuyên môn hoặc thương mại. Thuật ngữ này tiếp tục gợi lên cảm giác cung cấp, dự trữ và chuyên môn trong việc cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ chất lượng cao.

Tóm tắt từ vựng purveyor

type danh từ

meaningnhà thầu cung cấp lương thực (cho quân đội)

Ví dụ của từ vựng purveyornamespace

  • The local cheese shop is a purveyor of high-quality artisanal cheeses from around the world.

    Cửa hàng pho mát địa phương là nơi cung cấp các loại pho mát thủ công chất lượng cao từ khắp nơi trên thế giới.

  • The boutique winery serves as a purveyor of rare and exclusive wines that are difficult to find elsewhere.

    Nhà máy rượu vang boutique này cung cấp các loại rượu vang quý hiếm và độc quyền, khó có thể tìm thấy ở nơi nào khác.

  • The fruit stand by the side of the road is a purveyor of fresh and juicy peaches during the summer months.

    Quầy bán trái cây ven đường là nơi cung cấp những quả đào tươi và ngon ngọt trong những tháng mùa hè.

  • The antique store on Main Street is a purveyor of unique and vintage treasures that can't be found anywhere else.

    Cửa hàng đồ cổ trên phố Main là nơi cung cấp những món đồ cổ độc đáo và cổ điển mà không thể tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác.

  • The organic produce distributor supplies farmers' markets and restaurants with a wide variety of fresh and healthy fruits and vegetables, making them a purveyor of healthy and sustainable food options.

    Nhà phân phối sản phẩm hữu cơ cung cấp cho các chợ nông sản và nhà hàng nhiều loại trái cây và rau quả tươi và lành mạnh, trở thành nhà cung cấp các lựa chọn thực phẩm lành mạnh và bền vững.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng purveyor


Bình luận ()