
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phẩm chất, năng lực, khả năng chuyên môn
Từ "qualification" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Cụm từ tiếng Latin "qualificare" có nghĩa là "làm cho phù hợp" hoặc "thích nghi". Cụm từ này sau đó được chuyển thể thành tiếng Pháp cổ là "qualificacioun", ám chỉ hành động trao cho ai đó những phẩm chất hoặc khả năng cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ. Từ tiếng Anh trung đại "qualification" xuất hiện vào thế kỷ 14, bắt nguồn từ cụm từ tiếng Pháp cổ và ban đầu có nghĩa là "hành động đủ điều kiện" hoặc "trạng thái đủ điều kiện". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm khái niệm đáp ứng các tiêu chuẩn hoặc yêu cầu nhất định, cũng như quá trình thể hiện kỹ năng hoặc khả năng của một người. Ngày nay, "qualification" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như trong giáo dục, việc làm và thể thao, để chỉ quá trình đáp ứng các tiêu chí hoặc tiêu chuẩn nhất định hoặc để chứng minh trình độ của một người trong một lĩnh vực cụ thể.
danh từ
sự cho là; sự gọi là; sự định tính chất, sự định phẩm chất
the qualification of his policy as opportunist is unfair: cho chính sách của ông ta là cơ hội thì không đúng
tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ...); (số nhiều) giấy tờ chứng nhận khả năng
the qualification for membership: tiêu chuẩn gia nhập (một đoàn thể)
a doctor's qualifications: những văn bằng chứng nhận của một bác sĩ
sự hạn chế; sự dè dặt
this statement is to be accepted with qualifications: phải dè dặt đối với lời tuyên bố này
danh từ
sự cho là; sự gọi là; sự định tính chất, sự định phẩm chất
the qualification of his policy as opportunist is unfair: cho chính sách của ông ta là cơ hội thì không đúng
tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ...); (số nhiều) giấy tờ chứng nhận khả năng
the qualification for membership: tiêu chuẩn gia nhập (một đoàn thể)
a doctor's qualifications: những văn bằng chứng nhận của một bác sĩ
sự hạn chế; sự dè dặt
this statement is to be accepted with qualifications: phải dè dặt đối với lời tuyên bố này
an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed
một kỳ thi mà bạn đã vượt qua hoặc một khóa học mà bạn đã hoàn thành xuất sắc
trình độ học vấn/giáo dục/chuyên môn/nghề nghiệp
bằng cấp huấn luyện/giảng dạy/điều dưỡng
Anh rời trường mà không có bằng cấp chính thức.
để có trình độ chuyên môn
đạt được/có được/có được/sở hữu/đạt được bằng cấp
Trong công việc này, kinh nghiệm được coi trọng hơn bằng cấp giấy tờ.
Quá nhiều học sinh mới ra trường thiếu trình độ cơ bản về tiếng Anh và Toán.
Nhiều người trong số những người được chọn không có trình độ học vấn để giảng dạy.
Chỉ có hai trong số những người nộp đơn có trình độ chuyên môn cần thiết.
Mục đích của cải cách là nâng cao vị thế cho trình độ chuyên môn.
a skill or type of experience that you need for a particular job or activity
một kỹ năng hoặc loại kinh nghiệm mà bạn cần cho một công việc hoặc hoạt động cụ thể
Người dẫn chương trình phát thanh yêu cầu những bằng cấp gì?
Kinh nghiệm giảng dạy trước đây là một bằng cấp cần thiết cho công việc này.
information that you add to a statement to limit the effect that it has or the way it is applied
thông tin mà bạn thêm vào một tuyên bố để hạn chế ảnh hưởng của nó hoặc cách nó được áp dụng
Tôi chấp nhận lý thuyết của anh ấy, nhưng không phải không có trình độ nhất định.
Kế hoạch đã được phê duyệt mà không có trình độ chuyên môn.
Tôi đồng ý với quan điểm của anh ấy, với một vài bằng cấp.
Ủy ban đã ủng hộ đề xuất của cô ấy mà không cần trình độ chuyên môn.
Thuật ngữ “dân số” được sử dụng ở đây cần phải có sự xác định.
the fact of passing an exam, completing a course of training or reaching the standard necessary to do a job or take part in a competition
việc vượt qua một kỳ thi, hoàn thành một khóa đào tạo hoặc đạt được tiêu chuẩn cần thiết để thực hiện một công việc hoặc tham gia một cuộc thi
Các y tá đang được đào tạo phải được đảm bảo việc làm sau khi có trình độ chuyên môn.
Một chiến thắng trong trận đấu này sẽ giúp họ giành được suất tham dự World Cup.
Công việc thường có thời gian xét tuyển là ba năm.
một chương trình cấp bằng về quản lý kinh doanh
trình độ đầu vào tối thiểu để nhập học
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()