
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lượng, số lượng
Từ "quantity" bắt nguồn từ tiếng Latin "quantitas," có nghĩa là "size" hoặc "số lượng." Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "quantus," có nghĩa là "bao nhiêu" hoặc "kích thước nào." Từ "quantity" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14 để chỉ một phép đo hoặc mức độ của một cái gì đó, chẳng hạn như một lượng chất, một số mặt hàng hoặc một mức độ hoặc cấp độ của một chất lượng. Trong toán học, số lượng thường được sử dụng để chỉ một giá trị số hoặc một số lượng có thể đo lường được. Trong ngôn ngữ hàng ngày, "quantity" được dùng để mô tả số lượng hoặc kích thước của một thứ gì đó, chẳng hạn như "the quantity of water in the bottle" hoặc "the quantity of food at the buffet." Từ "quantity" là một khái niệm quan trọng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, kỹ thuật, kinh tế và y học, trong đó nó được dùng để mô tả và đo lường số lượng hoặc mức độ của một đặc điểm hoặc tính chất cụ thể.
danh từ
lượng, số lượng, khối lượng
(số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều
quantities of people: rất nhiều người
(toán học); (vật lý) lượng
unknown quantity: lượng chưa biết; (nghĩa bóng) người lạ, người mà không ai biết tung tích; người mà hành động không ai lường trước được
electric quantity: điện lượng
quantity of heat: nhiệt lượng
danh từ
lượng, số lượng, khối lượng
(số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều
quantities of people: rất nhiều người
(toán học); (vật lý) lượng
unknown quantity: lượng chưa biết; (nghĩa bóng) người lạ, người mà không ai biết tung tích; người mà hành động không ai lường trước được
electric quantity: điện lượng
quantity of heat: nhiệt lượng
an amount or a number of something
một số tiền hoặc một số thứ gì đó
một số lượng lớn / nhỏ của một cái gì đó
số lượng lớn/rất lớn thực phẩm
số lượng khổng lồ/khổng lồ/đáng kể/đáng kể của cái gì đó
một sản phẩm rẻ tiền để sản xuất với số lượng lớn
Thịt cừu được tiêu thụ với số lượng lớn ở khu vực nông thôn.
Có sẵn đủ số lượng không?
số lượng lớn rượu sâm panh
Khí được phát hiện với số lượng đủ để đảm bảo giám sát cẩn thận.
the measurement of something by saying how much of it there is
sự đo lường một cái gì đó bằng cách nói nó có bao nhiêu
Dữ liệu bị hạn chế cả về chất lượng và số lượng.
a large amount or number of something
một số lượng lớn hoặc số lượng của một cái gì đó
Cảnh sát tìm thấy một lượng ma túy lớn tại nhà anh ta.
Tôi bị choáng ngợp bởi số lượng thông tin có sẵn.
Cô cảm thấy nản lòng trước số lượng sách mà cô phải đọc trong khóa học.
Album mới nhất của họ không bán được nhiều như album đầu tiên.
Một số trang sức bị lấy đi trong vụ trộm.
Mua hàng với số lượng sẽ rẻ hơn.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()