
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vợt
Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "racket" mang hàm ý tiêu cực hơn, thường ám chỉ điều gì đó ồn ào, không cần thiết và thậm chí có thể gây phiền hà. Ý nghĩa này của từ này vẫn còn tồn tại cho đến ngày nay, như được thấy trong các cụm từ như "racket and noise" hoặc "racket up a commotion." Trong suốt lịch sử của mình, từ "racket" cũng đã được sử dụng để mô tả các âm mưu gian lận hoặc không trung thực, như "racket taking advantage of the unsuspecting." Tuy nhiên, từ này vẫn là một thuật ngữ linh hoạt và được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, phản ánh bản chất phức tạp và đa diện của nó.
danh từ
(như) racquet
tiếng ồn ào; cảnh om sòm huyên náo
to pick up a racket; to make a racket: làm om sòm
cảnh ăn chơi nhộn nhịp, cảnh ăn chơi phóng đãng, lối sống trác táng
a center of racket and dissipation: khu ăn chơi trác táng
to go on the racket: thích ăn chơi phóng đãng
nội động từ
làm ồn; đi lại ồn ào
chơi bời phóng đãng; sống trác táng
to pick up a racket; to make a racket: làm om sòm
a loud unpleasant noise
một tiếng ồn lớn khó chịu
Đừng làm trò kinh khủng đó nữa!
Anh ta phải hét lên trên vợt.
Tôi nghe thấy tiếng ồn ào phát ra từ trên lầu.
a dishonest or illegal way of getting money
một cách kiếm tiền không trung thực hoặc bất hợp pháp
một sự bảo vệ/tống tiền/ma túy, v.v.
Anh ta dàn dựng một vợt bảo vệ và đòi hàng nghìn bảng Anh từ các chủ cửa hàng địa phương.
Băng nhóm này điều hành một đường dây nhập cư bất hợp pháp.
một vụ trộm đồ
Họ tin rằng anh ta là nạn nhân của một vụ bảo vệ.
a piece of sports equipment used for hitting the ball, etc. in the games of tennis, squash or badminton. It has an oval frame, with strings stretched across and down it.
một thiết bị thể thao dùng để đánh bóng, v.v. trong các trò chơi quần vợt, bóng quần hoặc cầu lông. Nó có một khung hình bầu dục, có dây căng ngang và dọc xuống.
Anh ta đập vợt của mình xuống đất sét
McEnroe nhận cảnh cáo vì lạm dụng vợt ở set thứ hai.
Bạn nên cho vợt nghỉ ngơi hai lần một năm.
a game for two or four people, similar to squash, played with rackets and a small hard ball in a court with four walls
một trò chơi dành cho hai hoặc bốn người, tương tự như bóng quần, được chơi bằng vợt và một quả bóng cứng nhỏ trên sân có bốn bức tường
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()