
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
RAID
Từ "raid" bắt nguồn từ thuật ngữ "ráð" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "counsel" hoặc "lời khuyên". Trong thời đại Viking, các chiến binh Viking thường xuyên đột kích các khu định cư gần đó, để đánh cắp chiến lợi phẩm hoặc để đòi cống nạp. Những cuộc tấn công của người Viking này được gọi là "eræustaðr" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "nơi xui xẻo" hoặc "nơi thù địch". Theo thời gian, từ này đã phát triển và ý nghĩa của nó đã thay đổi do lịch sử từ nguyên phức tạp của ngôn ngữ. Từ tiếng Anh cổ dùng để chỉ một cuộc đột kích, "hreod," đã kết hợp với từ tiếng Bắc Âu cổ "ráð," tạo nên từ tiếng Anh trung đại "reide," có nghĩa là cả "counsel" và "raid." Từ "raid" sau đó được đưa vào tiếng Pháp trung đại, nơi nó được viết là "rephide," trước khi dần dần phát triển thành dạng hiện đại của nó trong tiếng Anh. Ngày nay, "raid" thường được dùng để chỉ các cuộc tấn công bất ngờ, đột ngột, bất kể do lực lượng quân sự hay các tổ chức tội phạm thực hiện, nhằm mục đích chiếm đoạt tài nguyên, cá nhân hoặc đạt được các mục tiêu cụ thể.
danh từ
cuộc tấn công bất ngờ; cuộc đột kích
to make a raid into the enemy's camp: đột kích vào doanh trại địch
cuộc lùng sục bất ngờ, cuộc vây bắt bất ngờ; cuộc bố ráp
a police raid: một cuộc bố ráp của công an
a raid on the reserves of a company: cuộc khám xét bất ngờ hàng dự trữ của một công ty
cuộc cướp bóc
a raid on a bank: một vụ cướp ngân hàng
động từ
tấn công bất ngờ (bằng máy bay...) đột kích
to make a raid into the enemy's camp: đột kích vào doanh trại địch
vây bắt, khám xét bất ngờ, lùng sục; bố ráp
a police raid: một cuộc bố ráp của công an
a raid on the reserves of a company: cuộc khám xét bất ngờ hàng dự trữ của một công ty
cướp bóc
a raid on a bank: một vụ cướp ngân hàng
a short surprise attack on an enemy by soldiers, ships or aircraft
một cuộc tấn công bất ngờ ngắn vào kẻ thù bằng binh lính, tàu hoặc máy bay
tiến hành/khởi động một cuộc đột kích
Lực lượng không quân thực hiện một cuộc tấn công ném bom vào căn cứ của địch.
Các cuộc tấn công vào các mục tiêu quân sự vẫn tiếp tục.
Du kích đang thực hiện các cuộc đột kích tấn công quân đội.
Anh ta dẫn người của mình đi đột kích xuyên biên giới.
Các cuộc tấn công vào Na Uy vẫn tiếp tục.
máy bay ném bom thực hiện các cuộc tấn công ban ngày ở miền bắc nước Pháp
Hàng trăm thường dân đã thiệt mạng trong các cuộc không kích.
a surprise visit by the police looking for criminals or for illegal goods or drugs
một chuyến viếng thăm bất ngờ của cảnh sát để tìm kiếm tội phạm hoặc hàng hóa hoặc ma túy bất hợp pháp
Họ bị bắt trong một cuộc đột kích lúc bình minh.
Anh ta bị thương trong một cuộc đột kích của cảnh sát vào hộp đêm của anh ta.
Cảnh sát đã tổ chức một cuộc đột kích vào sáng sớm tại cơ sở.
một cuộc đột kích của các thám tử đội ma túy
số ma túy bị thu giữ trong cuộc đột kích tối qua
an attack on a building, etc. in order to commit a crime
một cuộc tấn công vào một tòa nhà, vv để phạm tội
một cuộc đột kích ngân hàng có vũ trang
Hai khách hàng đã ngăn chặn một cuộc đột kích vào một bưu điện địa phương.
Cô bị bắn trong một cuộc đột kích vũ trang vào một chiếc xe tải an ninh.
những viên ngọc bị đánh cắp trong cuộc đột kích
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()