
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
con dốc
Từ "ramp" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "rampe,", từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "ramus" hoặc "rama" có nghĩa là "bough" hoặc "branch" và "pes" có nghĩa là "chân". Trong tiếng Latin cổ, từ "ramus" hoặc "rama" dùng để chỉ một cành cây hoặc nhánh cây dùng làm chân đế hoặc chỗ dựa. Trong tiếng Anh trung đại, từ "rampe" được dùng để chỉ một cành cây hoặc nhánh cây dùng làm chân đế hoặc chỗ dựa, theo cách sử dụng tiếng Pháp cổ. Từ "ramp" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "rampe" và cuối cùng là từ các từ tiếng Latin "ramus" hoặc "rama" và "pes". Theo thời gian, ý nghĩa của "ramp" đã phát triển để bao gồm bất kỳ bề mặt dốc hoặc độ nghiêng nào đóng vai trò là chân đế hoặc hỗ trợ, đặc biệt là trong bối cảnh kỹ thuật hoặc xây dựng. Nó được dùng để mô tả bất kỳ bề mặt dốc hoặc độ nghiêng nào đóng vai trò là chân đế hoặc hỗ trợ trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh kỹ thuật hoặc xây dựng. Ngày nay, "ramp" vẫn được sử dụng để mô tả bất kỳ bề mặt dốc hoặc độ nghiêng nào đóng vai trò là chân đế hoặc hỗ trợ, đặc biệt là trong bối cảnh kỹ thuật hoặc xây dựng. Tóm lại, từ "ramp" có nguồn gốc từ tiếng Latin cổ từ các từ "ramus" hoặc "rama" và "pes", có nghĩa là "bough" hoặc "branch" và "foot", tương ứng. Ý nghĩa ban đầu của nó là cành cây hoặc nhánh cây dùng làm chân đế hoặc chỗ dựa, nhưng ý nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ bề mặt dốc hoặc độ nghiêng nào dùng làm chân đế hoặc chỗ dựa, đặc biệt là trong bối cảnh kỹ thuật hoặc xây dựng.
danh từ
dốc, bờ dốc, đoạn đường thoai thoải
approach ramp of a bridge: dốc lên cầu
(hàng không) thang lên máy bay
bệ tên lửa
nội động từ
dốc thoai thoải
approach ramp of a bridge: dốc lên cầu
chồm đứng lên, chồm hai chân trước lên (sư tử trên huy hiệu)
(đùa cợt) nổi xung, giận điên lên
a slope that joins two parts of a road, path, building, etc. when one is higher than the other
độ dốc nối hai phần của một con đường, lối đi, tòa nhà, v.v. khi phần này cao hơn phần kia
Đường dốc nên được cung cấp cho người sử dụng xe lăn.
a road used for driving onto or off a major road such as a motorway or interstate
một con đường được sử dụng để lái xe vào hoặc ra khỏi một con đường lớn như đường cao tốc hoặc liên bang
đoạn đường ra khỏi xa lộ
a slope or set of steps that can be moved, used for loading a vehicle or getting on or off a plane
độ dốc hoặc tập hợp các bậc thang có thể di chuyển được, dùng để chất đồ lên xe hoặc lên hoặc xuống máy bay
một đoạn đường nối tải
Tôi lái xe lên đoạn đường dốc lên phà.
Cô dẫn ngựa cẩn thận xuống đoạn đường dốc.
Chúng tôi di chuyển chiếc ghế sofa lên ram tải hàng.
the long stage that models walk on during a fashion show
sân khấu dài mà người mẫu bước đi trong buổi trình diễn thời trang
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()