
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
hiếm, ít
Từ "rare" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "er", có nghĩa là "oar" hoặc "杉" (shi). Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "erare," có nghĩa là "chèo thuyền" hoặc "điều hướng". Vào thế kỷ 15, từ "rare" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "hiếm khi tìm thấy" hoặc "khó có được". Cảm giác khan hiếm này có thể là do ý tưởng rằng thứ gì đó khó tìm hoặc khó tiếp cận giống như việc điều hướng qua vùng biển chưa được khám phá. Theo thời gian, ý nghĩa của "rare" đã mở rộng để bao gồm các hàm ý khác, chẳng hạn như "unusual" hoặc "ngoại lệ". Ngày nay, chúng ta có thể sử dụng "rare" để mô tả một loại đá quý có giá trị, một trải nghiệm độc đáo hoặc thậm chí là một giống cây cụ thể. Mặc dù đã tiến hóa, từ "rare" vẫn thì thầm những âm vang của quá khứ hàng hải của nó!
tính từ
hiếm, hiếm có, ít có
rare beef: bò tái
rare beefsteak: bít tết còn lòng đào
rare gas: (hoá học) khí hiếm
loãng
the rare atmosphere of the mountain tops: không khí loâng trên đỉnh núi
rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui...
to have a rare time (fun): được hưởng một thời gian rất vui
tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tái, xào còn hơi sống, rán còn lòng đào
rare beef: bò tái
rare beefsteak: bít tết còn lòng đào
rare gas: (hoá học) khí hiếm
not done, seen, happening, etc. very often
không được thực hiện, nhìn thấy, xảy ra, vv rất thường xuyên
một căn bệnh/sự việc/sự kiện hiếm gặp
Cuối tuần này, du khách sẽ có cơ hội hiếm có được tham quan các căn hộ riêng.
Thật hiếm khi trời nóng thế này vào tháng Tư.
Ngày nay hiếm có được sự trung thành như vậy.
Trong những dịp hiếm hoi họ gặp nhau, anh thậm chí còn không dám nói chuyện với cô.
Vi khuẩn này có thể gây nhiễm trùng và trong một số trường hợp hiếm gặp có thể gây mù lòa.
Triển lãm hiện tại mang đến cơ hội hiếm có để xem những bức vẽ gốc của ông.
Trong một khoảnh khắc thẳng thắn hiếm hoi, cô thừa nhận rằng đã có sai sót.
Thật là một vinh dự hiếm có (= rất lớn) khi được trở thành thành viên của trường đại học.
Hầu hết các phim tài liệu, trừ một vài trường hợp ngoại lệ hiếm hoi, đều không đáng mua.
Tội phạm nghiêm trọng là chuyện tương đối hiếm xảy ra ở đây.
Những đợt rét đậm ở Anh ngày càng trở nên hiếm hoi.
Ông mắc phải một căn bệnh hiếm gặp về xương.
Rất hiếm khi áp dụng án tù cho lần phạm tội đầu tiên.
Vụ án cung cấp một cái nhìn thoáng qua hiếm hoi về hoạt động của cảnh sát.
Việc nở một con rùa con là một trường hợp hiếm gặp trong điều kiện nuôi nhốt.
Sau đó tôi nảy ra một trong những ý tưởng hay hiếm hoi của mình.
existing only in small numbers and therefore valuable or interesting
chỉ tồn tại với số lượng nhỏ và do đó có giá trị hoặc thú vị
một cuốn sách hiếm
một đồng xu/con tem hiếm
một giống quý hiếm
một loài thực vật/chim/động vật quý hiếm
Loài này cực kỳ hiếm.
Những con tem không đủ hiếm để trở nên thú vị.
Trang trại này chuyên nuôi các giống vật nuôi quý hiếm.
Chiếc bình ngọc cực kỳ hiếm và rất có giá trị.
Thư viện có một bộ sưu tập sách và bản thảo quý hiếm.
Đầm lầy có nhiều loài thực vật quý hiếm.
cooked for only a short time so that the inside is still red
chỉ nấu trong thời gian ngắn để bên trong vẫn còn màu đỏ
‘Bạn muốn món bít-tết của mình thế nào?’ ‘Hiếm.’
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()